Câu hỏi:

03/12/2025 14 Lưu

Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 38 học sinh lớp 11A.

Khoảng chiều cao (cm)

[145;150)

[150;155)

[155;160)

[160;165)

[165;170)

Số học sinh

4

9

8

12

5

Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là

A. \[\left[ {150;155} \right)\]     
B. \[\left[ {160;165} \right)\]                           
C. \[\left[ {165;170} \right)\]          
D. \[\begin{array}{*{20}{l}}{\left[ {155;160} \right)}\end{array}\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Vì lớp có 38 học sinh nên trung vị là trung bình cộng của hai số ở vị trí 19 và 20. Và hai số này thuộc nhóm \[\begin{array}{*{20}{l}}{\left[ {155;160} \right)}\end{array}\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành (ảnh 1)

a) Ta có: \(S \in (SAC) \cap (SBD)\)

Gọi \(O\) là giao điểm \(AC\)\(BD\)

\( \Rightarrow O \in (SAC) \cap (SBD)\)

\( \Rightarrow (SAC) \cap (SBD) = SO\)

b) Gọi \(I,J\) lần lượt là trung điểm \(AB,AD\)

Suy ra \(\frac{{SM}}{{SI}} = \frac{{SN}}{{SJ}} = \frac{2}{3} \Rightarrow MN//IJ\)

\(\left\{ \begin{array}{l}P \in (MNP) \cap (ABCD)\\MN//IJ\\MN \subset (MNP),IJ \subset (ABCD)\end{array} \right.\)

Giao tuyến \(\left( {MNP} \right)\)\(\left( {ABCD} \right)\) là đường thẳng đi qua \(P\) và song song \(IJ\) , cắt \(BC,CD,AD\)lần lượt tại \(E,F,G\).

Trong mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\), gọi \(H\) là giao điểm \(NG\)\(SD,NG\) cắt \(SA\) tại \(K\).

Trong mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\), gọi \(L\) là giao điểm của \(MK\)\(SB\).

Hình tạo bởi các giao tuyến là ngũ giác \(EFHKL\).

Câu 2

A. Một mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng chéo nhau.
B. Một mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường.
C. Một mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm.
D. Một mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.

Lời giải

Chọn D

Một mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[0\].
B. \[3\].      
C. \[ + \infty \]. 
D. \[6\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\overline x \approx 158,16{\rm{ (}}cm)\].            
B. \[\overline x \approx 158,1{\rm{ (}}cm)\].                    
C. \[\overline x \approx 158,157{\rm{ (}}cm)\].             
D. \[\overline x \approx 158,15{\rm{ (}}cm)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\begin{array}{*{20}{l}}{\left[ {155;160} \right)}\end{array}\].      
B. \[\left[ {150;155} \right)\].       
C. \[\left[ {160;165} \right)\].      
D. \[\left[ {165;170} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(CC'\) song song \(BB'\).  
B. \(\left( {ABC} \right)\)không song song \(\left( {A'B'C'} \right)\).
C. \(CC'\) song song với \(AB\).
D. \(AA'\) \(B'C'\) cắt nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP