Câu hỏi:

03/12/2025 120 Lưu

a) Tính giới hạn sau: \(\,\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2{n^2} + 3n - 1}}{{4{n^2} + 5}}\,\,\).

b) Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{2{x^2} - 5x + 3}}{{x - 1}}\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ne 1\\x + m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x = 1\end{array} \right.\)

Tìm m để hàm số \(f(x)\) liên tục tại \[x = 1\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) \(\,\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2{n^2} + 3n - 1}}{{4{n^2} + 5}}\,\, = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2 + \frac{3}{n} - \frac{1}{{{n^2}}}}}{{4 + \frac{5}{{{n^2}}}}}\)\( = \frac{1}{2}\).

b) Ta có: \(f(1) = 1 + m\)

\(\,\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} - 5x + 3}}{{x - 1}}\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{(x - 1)(2x - 3)}}{{x - 1}}\)\(\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} (2x - 3) = - 1\).

Đề hàm số \(f(x)\) liên tục tại \[x = 1\]thì \(1 + m = - 1 \Leftrightarrow m = - 2\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[0\].
B. \[3\].      
C. \[ + \infty \]. 
D. \[6\].

Lời giải

Chọn D

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} - 9}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left( {x + 3} \right) = 6\).

Câu 2

A. \[\overline x \approx 158,16{\rm{ (}}cm)\].            
B. \[\overline x \approx 158,1{\rm{ (}}cm)\].                    
C. \[\overline x \approx 158,157{\rm{ (}}cm)\].             
D. \[\overline x \approx 158,15{\rm{ (}}cm)\].

Lời giải

Chọn A

Khoảng chiều cao (cm)

[145;150)

[150;155)

[155;160)

[160;165)

[165;170)

Giá trị đại diện

147,5

152,5

157,5

162,5

167,5

Số học sinh

4

9

8

12

5

\[\overline x = \frac{1}{{38}}\left( {4.147,5 + 9.152,5 + 8.157,5 + 12.162,5 + 5.167,5} \right) \approx 158,16{\rm{ (}}cm)\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\begin{array}{*{20}{l}}{\left[ {155;160} \right)}\end{array}\].      
B. \[\left[ {150;155} \right)\].       
C. \[\left[ {160;165} \right)\].      
D. \[\left[ {165;170} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\left[ {150;155} \right)\]     
B. \[\left[ {160;165} \right)\]                           
C. \[\left[ {165;170} \right)\]          
D. \[\begin{array}{*{20}{l}}{\left[ {155;160} \right)}\end{array}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình vuông.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình bình hành.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình chữ nhật.
D. Tam giác \(ABC\) và tam giác \(A'B'C'\) là hai tam giác đều.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP