Câu hỏi:

03/12/2025 82 Lưu

Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 38 học sinh lớp 11A.

Khoảng chiều cao (cm)

[145;150)

[150;155)

[155;160)

[160;165)

[165;170)

Số học sinh

4

9

8

12

5

Chiều cao trung bình của 38 học sinh lớp 11A là

 

A. \[\overline x \approx 158,16{\rm{ (}}cm)\].            
B. \[\overline x \approx 158,1{\rm{ (}}cm)\].                    
C. \[\overline x \approx 158,157{\rm{ (}}cm)\].             
D. \[\overline x \approx 158,15{\rm{ (}}cm)\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Khoảng chiều cao (cm)

[145;150)

[150;155)

[155;160)

[160;165)

[165;170)

Giá trị đại diện

147,5

152,5

157,5

162,5

167,5

Số học sinh

4

9

8

12

5

\[\overline x = \frac{1}{{38}}\left( {4.147,5 + 9.152,5 + 8.157,5 + 12.162,5 + 5.167,5} \right) \approx 158,16{\rm{ (}}cm)\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) \(\,\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2{n^2} + 3n - 1}}{{4{n^2} + 5}}\,\, = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2 + \frac{3}{n} - \frac{1}{{{n^2}}}}}{{4 + \frac{5}{{{n^2}}}}}\)\( = \frac{1}{2}\).

b) Ta có: \(f(1) = 1 + m\)

\(\,\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} - 5x + 3}}{{x - 1}}\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{(x - 1)(2x - 3)}}{{x - 1}}\)\(\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} (2x - 3) = - 1\).

Đề hàm số \(f(x)\) liên tục tại \[x = 1\]thì \(1 + m = - 1 \Leftrightarrow m = - 2\).

Câu 2

A. \[0\].
B. \[3\].      
C. \[ + \infty \]. 
D. \[6\].

Lời giải

Chọn D

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} - 9}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left( {x + 3} \right) = 6\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\begin{array}{*{20}{l}}{\left[ {155;160} \right)}\end{array}\].      
B. \[\left[ {150;155} \right)\].       
C. \[\left[ {160;165} \right)\].      
D. \[\left[ {165;170} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\left[ {150;155} \right)\]     
B. \[\left[ {160;165} \right)\]                           
C. \[\left[ {165;170} \right)\]          
D. \[\begin{array}{*{20}{l}}{\left[ {155;160} \right)}\end{array}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình vuông.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình bình hành.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình chữ nhật.
D. Tam giác \(ABC\) và tam giác \(A'B'C'\) là hai tam giác đều.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP