Câu hỏi:

03/12/2025 60 Lưu

Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) (hình bên).

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' (hình bên) (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình vuông.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình bình hành.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình chữ nhật.
D. Tam giác \(ABC\) và tam giác \(A'B'C'\) là hai tam giác đều.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Các mặt bên của hình lăng trụ là hình bình hành.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) \(\,\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2{n^2} + 3n - 1}}{{4{n^2} + 5}}\,\, = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2 + \frac{3}{n} - \frac{1}{{{n^2}}}}}{{4 + \frac{5}{{{n^2}}}}}\)\( = \frac{1}{2}\).

b) Ta có: \(f(1) = 1 + m\)

\(\,\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} - 5x + 3}}{{x - 1}}\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{(x - 1)(2x - 3)}}{{x - 1}}\)\(\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} (2x - 3) = - 1\).

Đề hàm số \(f(x)\) liên tục tại \[x = 1\]thì \(1 + m = - 1 \Leftrightarrow m = - 2\).

Câu 2

A. \[0\].
B. \[3\].      
C. \[ + \infty \]. 
D. \[6\].

Lời giải

Chọn D

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} - 9}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left( {x + 3} \right) = 6\).

Câu 3

A. \[\overline x \approx 158,16{\rm{ (}}cm)\].            
B. \[\overline x \approx 158,1{\rm{ (}}cm)\].                    
C. \[\overline x \approx 158,157{\rm{ (}}cm)\].             
D. \[\overline x \approx 158,15{\rm{ (}}cm)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\begin{array}{*{20}{l}}{\left[ {155;160} \right)}\end{array}\].      
B. \[\left[ {150;155} \right)\].       
C. \[\left[ {160;165} \right)\].      
D. \[\left[ {165;170} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left[ {150;155} \right)\]     
B. \[\left[ {160;165} \right)\]                           
C. \[\left[ {165;170} \right)\]          
D. \[\begin{array}{*{20}{l}}{\left[ {155;160} \right)}\end{array}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP