Câu hỏi:

04/12/2025 49 Lưu

Đo chiều cao của 100 học sinh trường THPT Tam Phước, cho bảng số liệu sau:

Nhóm               :      1                  2                   3                  4                    5                6

Chiều cao(cm) : \(\left[ {150;153} \right)\) \(\left[ {153;156} \right)\)   \(\left[ {156;159} \right)\)    \(\left[ {159;162} \right)\)   \(\left[ {162;165} \right)\)   \(\left[ {165;168} \right)\)

Số học sinh       :      7                13                40                21                13                6

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là:

A. \[160,52\].    
B. \[161,52\]
C. \[162,25\;\].   
D. \[161,14\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Ta có: Tứ phân vị thứ 3 nằm trong nhóm thứ 4 \(\left[ {159;162} \right)\).

Suy ra tứ phân vị thứ 3 là: \({Q_3} = {a_4} + \frac{{\frac{{3n}}{4} - \left( {{m_1} + {m_2} + {m_3}} \right)}}{{{m_4}}}\left( {{a_5} - {a_4}} \right) = 159 + \frac{{\frac{{3.100}}{4} - (7 + 13 + 40)}}{{21}}\left( {162 - 159} \right) = 161,14\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).  
B. \(\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\). 
C. \( - \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).          
D. \( - \frac{{3\pi }}{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Lời giải

Chọn B

Từ hình vẽ suy ra góc lượng giác đề cho có số đo \(\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Lời giải

Chọn A

Ta có: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \frac{{{x^2} - 5x + 6}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x - 2} \right)}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \left( {x - 2} \right) = 3 - 2 = 1\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \left( {ax + 1} \right) = 3a + 1\)

Để hàm số liên tục trên R thì hàm số liên tục tại \(x = 3\)

\( \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f(x) \Leftrightarrow 3a + 1 = 1 \Leftrightarrow a = 0\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \( - 3\).          
B. \( + \infty \).          
C. \(0\).            
D. \( - \frac{3}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(PQ\) cắt \(\left( {ABCD} \right)\).           
B. \(PQ \subset \left( {ABCD} \right)\).             
C. \(PQ//\left( {ABCD} \right)\).   
D. \(PQ\)\(CD\) chéo nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Có duy nhất một mặt phẳng song song với \(a\)\(b.\)                                
B. Có duy nhất một mặt phẳng qua \(a\) và song song với \(b.\)                           
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm \(M\), song song với \(a\)\(b\) (với \(M\) là điểm cho trước).
D. Có vô số đường thẳng song song với \(a\) và cắt \(b.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(MN//\left( {ABC} \right)\).     
B. \(MN//\left( {SBC} \right)\).    
C. \(MN//SC\).   
D. \(MN = 2SB\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP