Số câu trả lời đúng một bài thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu của lớp 11A ở một trường THPT như sau:
Số câu đúng
\(\left[ {14;21} \right)\)
\(\left[ {21;28} \right)\)
\(\left[ {28;35} \right)\)
\(\left[ {35;42} \right)\)
\(\left[ {42;49} \right)\)
Số học sinh
4
8
25
6
7
Số trung bình câu đúng của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là
Số câu trả lời đúng một bài thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu của lớp 11A ở một trường THPT như sau:
|
Số câu đúng |
\(\left[ {14;21} \right)\) |
\(\left[ {21;28} \right)\) |
\(\left[ {28;35} \right)\) |
\(\left[ {35;42} \right)\) |
\(\left[ {42;49} \right)\) |
|
Số học sinh |
4 |
8 |
25 |
6 |
7 |
Số trung bình câu đúng của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là
A. 30.
Quảng cáo
Trả lời:
Bảng có giá trị đại diện
|
Số câu đúng |
\(\left[ {14;21} \right)\) |
\(\left[ {21;28} \right)\) |
\(\left[ {28;35} \right)\) |
\(\left[ {35;42} \right)\) |
\(\left[ {42;49} \right)\) |
|
Giá trị đại diện |
17,5 |
24,5 |
31,5 |
38,5 |
45,5 |
|
Số học sinh |
4 |
8 |
25 |
6 |
7 |
Ta có \(\overline x = \frac{{17,5 \cdot 4 + 24,5 \cdot 8 + 31,5 \cdot 25 + 38,5 \cdot 6 + 45,5 \cdot 7}}{{4 + 8 + 25 + 6 + 7}} = 32\). Chọn C.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là \(\left[ {20;40} \right)\).
Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {20;40} \right)\) là \(\frac{{20 + 40}}{2} = 30\). Chọn D.
Câu 2
a) Cỡ mẫu bằng 44.
b) Giá trị đại diện của nhóm là 8.\(\left[ {8;9} \right)\)
c) Điểm trung bình của học sinh lớp này bằng 6,90 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải
a) Cỡ mẫu \(n = 2 + 2 + 7 + 11 + 14 + 5 + 3 = 44\).
b) Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {8;9} \right)\) là \(\frac{{8 + 9}}{2} = 8,5\).
c) Bảng có giá trị đại diện
|
Điểm |
\(\left[ {3;4} \right)\) |
\(\left[ {4;5} \right)\) |
\(\left[ {5;6} \right)\) |
\(\left[ {6;7} \right)\) |
\(\left[ {7;8} \right)\) |
\(\left[ {8;9} \right)\) |
\(\left[ {9;10} \right)\) |
|
Giá trị đại diện |
3,5 |
4,5 |
5,5 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
|
Số học sinh |
2 |
2 |
7 |
11 |
14 |
5 |
3 |
Ta có \(\overline x = \frac{{3,5 \cdot 2 + 4,5 \cdot 2 + 5,5 \cdot 7 + 6,5 \cdot 11 + 7,5 \cdot 14 + 8,5 \cdot 5 + 9,5 \cdot 3}}{{44}} \approx 6,86\).
d) Nhóm chứa mốt là nhóm \(\left[ {7;8} \right)\).
Ta có \({M_0} = 7 + \frac{{14 - 11}}{{\left( {14 - 11} \right) + \left( {14 - 5} \right)}} \cdot 1 = 7,25\).
Đáp án: a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Đúng.
Câu 3
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là \(n = 42\).
b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 56.
c) Trung vị của mẫu số liệu đã cho bằng 55.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(\left[ {40;50} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.