Câu hỏi:

06/12/2025 10 Lưu

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều, \(SA \bot \left( {ABC} \right)\). Mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) cách điểm \(A\) một khoảng bằng \(2a\) và tạo với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) góc \(30^\circ \). Tính thể tích của khối chóp \(S.ABC\) theo \(a\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là (ảnh 1)

Gọi \(I\) là trung điểm của \(BC\).

Do \(\Delta ABC\) đều nên \(AI \bot BC\)\(BC \bot SA\left( {SA \bot \left( {ABC} \right)} \right)\) nên \(BC \bot \left( {SAI} \right) \Rightarrow BC \bot SI\).

Do đó \(\left( {\left( {SBC} \right),\left( {ABC} \right)} \right) = \widehat {SIA} = 30^\circ \).

Gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(A\) trên \(SI\). Suy ra \(AH \bot SI\).

\(BC \bot \left( {SAI} \right) \Rightarrow BC \bot AH\). Do đó \(AH \bot \left( {SBC} \right)\).

Do đó \(d\left( {A,\left( {SBC} \right)} \right) = AH = 2a\).

Xét \(\Delta AHI\) vuông tại \(H\) suy ra \(AI = \frac{{AH}}{{\sin 30^\circ }} = 4a\).

Xét \(\Delta SAI\) vuông tại \(A\) suy ra \(SA = AI \cdot \tan 30^\circ = \frac{{4a}}{{\sqrt 3 }}\).

Giả sử tam giác đều \(ABC\) có cạnh bằng \(x\)\(AI\) là đường cao suy ra \(4a = x\frac{{\sqrt 3 }}{2} \Rightarrow x = \frac{{8a}}{{\sqrt 3 }}\).

Diện tích tam giác đều \(ABC\)\({S_{ABC}} = {\left( {\frac{{8a}}{{\sqrt 3 }}} \right)^2} \cdot \frac{{\sqrt 3 }}{4} = \frac{{16{a^2}\sqrt 3 }}{3}\).

Vậy \({V_{S.ABC}} = \frac{1}{3} \cdot {S_{ABC}} \cdot SA = \frac{1}{3} \cdot \frac{{16{a^2}\sqrt 3 }}{3} \cdot \frac{{4a}}{{\sqrt 3 }} = \frac{{64{a^3}}}{9}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\widehat {SCA}\).                                   
B. \(\widehat {SOA}\).                          
C. \(\widehat {SOC}\).                          
D. \(\widehat {SOD}\).

Lời giải

\(SA \bot \left( {ABCD} \right) \Rightarrow SA \bot BD\)\(AC \bot BD\) nên \(BD \bot \left( {SOA} \right) \Rightarrow BD \bot SO\).

Lại có \(CO \bot BD\).

Do đó một góc phẳng của góc nhị diện \(\left[ {S,BD,C} \right]\)\(\widehat {SOC}\). Chọn C.

Câu 2

A. \(a\sqrt 3 \).           
B. \(a\sqrt 5 \).            
C. \(2a\).                               
D. \(a\).

Lời giải

Thể tích của khối lăng trụ là \(V = Sh = {\left( {3a} \right)^2} \cdot a = 9{a^3}\). Chọn B. (ảnh 1)

\(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) nên \(SA \bot AB\)\(AB \bot AD\) nên \(AB \bot \left( {SAD} \right)\).

Do đó \(d\left( {B,\left( {SAD} \right)} \right) = AB = a\). Chọn D.

Câu 3

a) \(SA \bot AB\).
Đúng
Sai
b) \(BC \bot \left( {SAB} \right)\).
Đúng
Sai
c) Mặt phẳng \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {SAC} \right)\).
Đúng
Sai
d) Đặt \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng \(SC\)\(\left( {ABCD} \right)\). Giá trị của \(\tan \alpha = \frac{1}{2}\).
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(3\).                        
B. \(2\).                        
C. Vô số.                                    
D. \(1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(SP\).                     
B. \(MP\).                    
C. \(MN\).                            
D. \(MQ\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(SA\).                     
B. \(SM\).                    
C. \(SB\).                              
D. \(SH\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

a) \(AC \bot AD\).
Đúng
Sai
b) \(AB \bot \left( {ACD} \right)\).
Đúng
Sai
c) \(AB \bot AC\).
Đúng
Sai
d) \(AB \bot \left( {ABC} \right)\).
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP