Câu hỏi:

05/12/2025 31 Lưu

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{{3 - \sqrt {x + 9} }}{x}}&{khi\,x > 0}\\{x - \frac{1}{6}}&{khi\,x \le 0}\end{array}} \right.\). Xét sự liên tục của \(f\left( x \right)\)tại điểm \({x_0} = 0\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Xét tại điểm \({x_0} = 0\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{3 - \sqrt {x + 9} }}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{ - x}}{{x(3 + \sqrt {x + 9} )}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{ - 1}}{{(3 + \sqrt {x + 9} )}} = \frac{{ - 1}}{6}\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( {x - \frac{1}{6}} \right) = \frac{{ - 1}}{6}\)

\(f(0) = \frac{{ - 1}}{6}\)

\( \Rightarrow f(0) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x)\) nên hàm số liên tục tại\({x_0} = 0\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\mathbb{R}\).  
B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).        
C. \(\left( {2; + \infty } \right)\).   
D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

Lời giải

Chọn C

Xét \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}\) có TXĐ \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

Hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên TXĐ nên đáp án C thỏa mãn.

Câu 2

A. \(\left( {OMN} \right)//\left( {SBC} \right)\).   
B. \(\left( {SMN} \right)//\left( {SBC} \right)\).
C. \(\left( {OMN} \right)//\left( {SAD} \right)\).    
D. \(\left( {OMG} \right)//\left( {SCD} \right)\).

Lời giải

Chọn A

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O (ảnh 1)

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}MN//BC\\OM//SC\end{array} \right. \Rightarrow \left( {OMN} \right)//\left( {SBC} \right)\).

Câu 3

A. \(\mathbb{R}\).  
B. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).  
C. \(\left( {0; + \infty } \right)\).   
D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \( - \infty \).        
B. \( + \infty \).    
C. \(3\). 
D. \(0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Giao điểm của \(AB\)\(MC\).     
B. Giao điểm của \(AB\)\(MD\).
C. Điểm \(H\), trong đó \(H = AB \cap CD\).      
D. Điểm \(K\), trong đó \(K = AD \cap BC\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\lim \frac{1}{n} = 0\). 
B. \(\lim {q^n} = 0\,\left( {\left| q \right| > 1} \right)\).
C. \(\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0\,\left( {k > 1} \right)\). 
D. \(\lim {u_n} = c\) (\({u_n} = c\) là hằng số).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP