Câu hỏi:

05/12/2025 29 Lưu

Tìm \(m\) để: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\left( {\sqrt {{x^3} + 2{x^2} - 3x + 4} - 2x + 1} \right)\left( {x - m} \right) - m(x - 2) - 1}}{{2m{x^3} - (4m + 1){x^2} + 2(m + 1) - 1}} = \frac{{20}}{{23}}\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

\[\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\left( {\sqrt {{x^3} + 2{x^2} - 3x + 4} - 2x + 1} \right)\left( {x - m} \right) - m(x - 2) - 1}}{{2m{x^3} - (4m + 1){x^2} + 2(m + 1) - 1}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\left( {\sqrt {{x^3} + 2{x^2} - 3x + 4} - x - 1} \right)\left( {x - m} \right) - {x^2} + 2x - 1}}{{(x - 1)(2m{x^2} - (2m + 1)x - 2m - 1)}}\end{array}\]

\[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\frac{{{{(x - 1)}^2}(x + 3)}}{{\left( {\sqrt {{x^3} + 2{x^2} - 3x + 4} + x + 1} \right)}}\left( {x - m} \right) - {{(x - 1)}^2}}}{{(x - 1)(2m{x^2} - (2m + 1)x - 2m - 1)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} (x - 1)\frac{{\frac{{(x + 3)}}{{\left( {\sqrt {{x^3} + 2{x^2} - 3x + 4} + x + 1} \right)}}\left( {x - m} \right) - 1}}{{(2m{x^2} - (2m + 1)x - 2m - 1)}}\]TH 1: 1 là nghiệm của \[2m{x^2} - (2m + 1)x - 2m - 1 = 0 \Rightarrow m = - 1\]. Khi đó

\[\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} (x - 1)\frac{{\frac{{(x + 3)}}{{\left( {\sqrt {{x^3} + 2{x^2} - 3x + 4} + x + 1} \right)}}\left( {x - m} \right) - 1}}{{(2m{x^2} - (2m + 1)x - 2m - 1)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} (x - 1)\frac{{\frac{{(x + 3)}}{{\left( {\sqrt {{x^3} + 2{x^2} - 3x + 4} + x + 1} \right)}}\left( {x + 1} \right) - 1}}{{ - 2{x^2} + x + 1}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} (x - 1)\frac{{\frac{{(x + 3)}}{{\left( {\sqrt {{x^3} + 2{x^2} - 3x + 4} + x + 1} \right)}}\left( {x + 1} \right) - 1}}{{(x - 1)( - 2x - 1)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\frac{{(x + 3)}}{{\left( {\sqrt {{x^3} + 2{x^2} - 3x + 4} + x + 1} \right)}}\left( {x + 1} \right) - 1}}{{( - 2x - 1)}} = - \frac{1}{3}\end{array}\] Không thỏa mãn

TH 2: 1 không là nghiệm của \[2m{x^2} - (2m + 1)x - 2m - 1 = 0 \Rightarrow m \ne - 1\]. Khi đó

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} (x - 1)\frac{{\frac{{(x + 3)}}{{\left( {\sqrt {{x^3} + 2{x^2} - 3x + 4} + x + 1} \right)}}\left( {x - m} \right) - 1}}{{(2m{x^2} - (2m + 1)x - 2m - 1)}} = 0\](Không thỏa mãn)

Vậy không tồn tại m để \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\left( {\sqrt {{x^3} + 2{x^2} - 3x + 4} - 2x + 1} \right)\left( {x - m} \right) - m(x - 2) - 1}}{{2m{x^3} - (4m + 1){x^2} + 2(m + 1) - 1}} = \frac{{20}}{{23}}\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\mathbb{R}\).  
B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).        
C. \(\left( {2; + \infty } \right)\).   
D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

Lời giải

Chọn C

Xét \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}\) có TXĐ \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

Hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên TXĐ nên đáp án C thỏa mãn.

Câu 2

A. \(\left( {OMN} \right)//\left( {SBC} \right)\).   
B. \(\left( {SMN} \right)//\left( {SBC} \right)\).
C. \(\left( {OMN} \right)//\left( {SAD} \right)\).    
D. \(\left( {OMG} \right)//\left( {SCD} \right)\).

Lời giải

Chọn A

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O (ảnh 1)

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}MN//BC\\OM//SC\end{array} \right. \Rightarrow \left( {OMN} \right)//\left( {SBC} \right)\).

Câu 3

A. \(\mathbb{R}\).  
B. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).  
C. \(\left( {0; + \infty } \right)\).   
D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \( - \infty \).        
B. \( + \infty \).    
C. \(3\). 
D. \(0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Giao điểm của \(AB\)\(MC\).     
B. Giao điểm của \(AB\)\(MD\).
C. Điểm \(H\), trong đó \(H = AB \cap CD\).      
D. Điểm \(K\), trong đó \(K = AD \cap BC\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\lim \frac{1}{n} = 0\). 
B. \(\lim {q^n} = 0\,\left( {\left| q \right| > 1} \right)\).
C. \(\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0\,\left( {k > 1} \right)\). 
D. \(\lim {u_n} = c\) (\({u_n} = c\) là hằng số).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP