Câu hỏi:

05/12/2025 6 Lưu

Cho hàm số \[f(x)\] xác định với mọi \[x \ne 0\] thỏa mãn \[f(x) + 3f\left( {\frac{1}{x}} \right) = 8x,\,\,x \ne 0\]. Tính \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 3 } \frac{{f(x)}}{{x - \sqrt 3 }}\]

A. \(2\)       
B. \( - 2\).    
C. \(0\).
D. \(1\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Từ \[f(x) + 3f\left( {\frac{1}{x}} \right) = 8x,\,\,x \ne 0\], thay \[x\] bởi \[\frac{1}{x}\] ta được \[f\left( {\frac{1}{x}} \right) + 3f\left( x \right) = \frac{8}{x}\]. Suy ra

\[\left\{ \begin{array}{l}f\left( {\frac{1}{x}} \right) + 3f\left( x \right) = \frac{8}{x}\\f\left( x \right) + 3f\left( {\frac{1}{x}} \right) = 8x\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}3f\left( {\frac{1}{x}} \right) + 9f\left( x \right) = \frac{{24}}{x}\\f\left( x \right) + 3f\left( {\frac{1}{x}} \right) = 8x\end{array} \right. \Rightarrow 8f\left( x \right) = 8\left( {\frac{3}{x} - x} \right)\]

\[ \Rightarrow f\left( x \right) = \frac{3}{x} - x = \frac{{3 - {x^2}}}{x}\]. Do đó

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 3 } \frac{{f(x)}}{{x - \sqrt 3 }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 3 } \frac{{3 - {x^2}}}{{x\left( {x - \sqrt 3 } \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 3 } \frac{{ - \left( {\sqrt 3 + x} \right)}}{x} = - 2\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính  góc giữa hai đường thẳng AC và BD (ảnh 1)

Gọi \[M\],\(P,Q\) lần lượt là trung điểm của \[BC\],\(CD\),\(AB\).

Khi đó ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}AC{\rm{//}}MQ\\BD{\rm{//}}MP\end{array} \right. \Rightarrow \left( {\widehat {AC,BD}} \right) = \left( {\widehat {MQ,MP}} \right)\).

Ta có \(\Delta QCD\) cân tại \(Q\), \(P\) là trung điểm \(CD\) nên suy ra \(QP \bot CD\)

\( \Rightarrow QP = \sqrt {Q{C^2} - C{P^2}} = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\) . Ta lại có: \(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}MQ = \frac{1}{2}AC = \frac{a}{2}\\MP = \frac{1}{2}BD = \frac{a}{2}\end{array} \right.\\\end{array}\).

Suy ra: \(Q{P^2} = M{Q^2} + M{P^2} \Rightarrow \Delta MPQ\) vuông tại \(M\) \( \Rightarrow \left( {\widehat {MQ,MP}} \right) = \widehat {PMQ} = 90^\circ \).

Vậy \(\left( {\widehat {AC,BD}} \right) = 90^\circ \).

Câu 4

A. \(1\).   
B. \( - \infty \). 
C. \(0\).     
D.  \( + \infty \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[MN{\rm{//}}\,(SCD)\].    
B. \[MN{\rm{//}}\,(SBC)\].  
C. \[MN{\rm{//}}\,(SAB)\].   
D. \[MN{\rm{//}}\,(ABD)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[1;2;8;16;24;54\].           
B. Dãy \(({u_n})\) với \[{u_n} = {2^n} + 1,\,n \in {\mathbb{N}^*}\].    
C. Dãy \(({u_n})\) với \[{u_n} = {2^n} + 1,n \in {\mathbb{N}^*},12 < n < 2023\].     
D. \( - 1;1; - 1;1; - 1;1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(1,\, - 2,\,4,\, - 6,\,8\).          
B. \(1,\,3,\,9,\,12,\,15\).
C. \(1,\,1,\,1,\,2,\,3\).   
D. \(1,\,2,\,4,\,8,\,16\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP