Câu hỏi:

14/12/2025 28 Lưu

Choose the word (A, B, C or D) that best fits each blank space in the following passage.

Sơn Đoòng Adventure

As a sensation-seeker, I had (7) ______ of exploring the world’s largest cave, Sơn Đoòng Cave. It was not until last year that my dream came true. After the graduation ceremony, I decided to set (8) ______ on a six-day adventure tour to the cave.

Upon my arrival in Đồng Hới City, I was picked up by a travel agent and then taken to a bungalow in Phong Nha. Together with other guests (9) ______ joined the expedition, I attended a safety briefing session so that we could understand the nature of the adventure. The journey really started on the second day. After entering the cave, I was (10) ______ by its spectacular views with enormous cave formations slowly appearing in front of my eyes. The highlight of the journey was the visit to the Garden of Edam at Doline 2. I could have a bird’s-eye (11) ______ of the entire forest with a variety of flora and fauna found nowhere else on Earth.

It is not much to say that the journey to Sơn Đoòng Cave was the adventure of a (12) ______. I had a lot of fun admiring the breathtaking scenery and learned how to protect the environment by strictly observing the regulations.

As a sensation-seeker, I had (7) ______ of exploring the world’s largest cave, Sơn Đoòng Cave.

A. drawn                                  

B. dropped            
C. driven                               
D. dreamt

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

D

A. drawn: bị lôi cuốn

B. dropped: rơi, bỏ

C. driven: bị thúc đẩy, lái xe

D. dreamt: mơ

dream of + V-ing: mơ ước làm gì

→ As a sensation-seeker, I had dreamt of exploring the world’s largest cave, Sơn Đoòng Cave.

Dịch: Là một người thích cảm giác mạnh, tôi từng mơ ước được khám phá hang động lớn nhất thế giới – Sơn Đoòng.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

After the graduation ceremony, I decided to set (8) ______ on a six-day adventure tour to the cave.

A. in                                         

B. on                    
C. up 
D. off

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

D

A. set in: bắt đầu (mùa, bệnh, giai đoạn)

B. set on - không tồn tại

C. set up: thiết lập

D.  set off = set out: bắt đầu một chuyến đi hoặc hành trình.

→ After the graduation ceremony, I decided to set off a six-day adventure tour to the cave.

Dịch: Sau lễ tốt nghiệp, tôi quyết định lên đường cho chuyến phiêu lưu 6 ngày đến hang động.

Câu 3:

Together with other guests (9) ______ joined the expedition, I attended a safety briefing session so that we could understand the nature of the adventure.

A. which                                   

B. whom               
C. who                                  
D. when

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C

A. which – chỉ vật

B. whom – chỉ người (tân ngữ)

C. who – chỉ người (chủ ngữ) → phù hợp với “guests” là người và là chủ ngữ

D. when – chỉ thời gian

→ Together with other guests who joined the expedition, I attended a safety briefing session…

Dịch: Cùng với những vị khách khác đã tham gia chuyến đi, tôi đã tham dự buổi hướng dẫn an toàn...

Câu 4:

After entering the cave, I was (10) ______ by its spectacular views with enormous cave formations slowly appearing in front of my eyes.

A. excited                                 

B. stunned           
C. frightened                         
D. interested

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

A. excited: hào hứng

B. stunned: sững sờ, choáng ngợp

C. frightened: hoảng sợ (không phù hợp ngữ cảnh tích cực)

D. interested: thích thú

→ “stunned by the views” → sững sờ vì cảnh đẹp

→ After entering the cave, I was stunned by its spectacular views…

Dịch: Sau khi bước vào hang, tôi đã choáng ngợp trước những cảnh tượng hùng vĩ...

Câu 5:

I could have a bird’s-eye (11) ______ of the entire forest with a variety of flora and fauna found nowhere else on Earth.

A. view                                     

B. sight                 
C. glimpse                             
D. gaze

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

A. view: quang cảnh

B. sight: cảnh tượng (không đi với “bird’s-eye”)

C. glimpse: cái nhìn thoáng qua

D. gaze: ánh nhìn chăm chú

→ “bird’s-eye view” = cái nhìn toàn cảnh từ trên cao

→ I could have a bird’s-eye view of the entire forest…

Dịch: Tôi có thể ngắm nhìn toàn cảnh khu rừng từ trên cao...

Câu 6:

It is not much to say that the journey to Sơn Đoòng Cave was the adventure of a (12) ______.

A. lifespan                                

B. lifetime            
C. lifelong                             
D. long life

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

A. lifespan (n): tuổi thọ

B. lifetime (n): cả cuộc đời

C. lifelong (adj): suốt đời

D. long life (n): cuộc sống lâu dài

→ “adventure of a lifetime” = chuyến phiêu lưu để đời

→ It is not much to say that the journey to Sơn Đoòng Cave was the adventure of a lifetime.

Dịch: Không hề quá lời khi nói rằng chuyến đi đến hang Sơn Đoòng là chuyến phiêu lưu của cả đời người.

Dịch bài đọc:

Hành trình khám phá Sơn Đoòng

Là một người thích cảm giác mạnh, tôi đã mơ ước được khám phá hang động lớn nhất thế giới, Hang Sơn Đoòng. Phải đến năm ngoái, ước mơ ấy mới thành hiện thực. Sau lễ tốt nghiệp, tôi quyết định bắt đầu chuyến phiêu lưu sáu ngày đến hang động.

Khi đến thành phố Đồng Hới, tôi được một công ty lữ hành đón và đưa đến một bungalow ở Phong Nha. Cùng với những du khách khác tham gia chuyến thám hiểm, tôi đã tham dự một buổi hướng dẫn an toàn để chúng tôi có thể hiểu được bản chất của chuyến phiêu lưu. Hành trình thực sự bắt đầu vào ngày thứ hai. Sau khi vào hang, tôi đã choáng ngợp trước quang cảnh ngoạn mục của nó với những khối hang khổng lồ dần hiện ra trước mắt. Điểm nhấn của hành trình là chuyến tham quan Vườn địa đàng tại Doline 2. Tôi có thể ngắm nhìn toàn bộ khu rừng với nhiều loại động thực vật không tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác trên Trái đất.

Không có gì phải bàn cãi khi nói rằng hành trình đến Hang Sơn Đoòng là cuộc phiêu lưu để đời. Tôi đã có rất nhiều niềm vui khi chiêm ngưỡng cảnh quan ngoạn mục và học được cách bảo vệ môi trường bằng cách tuân thủ nghiêm ngặt các quy định.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Food waste has recently caused concern among environmentalists.

Lời giải

T

Food waste has recently caused concern among environmentalists.

(Lãng phí thực phẩm gần đây đã gây lo ngại cho các nhà bảo vệ môi trường.)

Thông tin: In recent years, environmentalists have raised concerns about the future of food. Every year, 1.3 billion tons of food are consciously thrown away by consumers.

(Trong những năm gần đây, các nhà môi trường đã nêu lên mối lo ngại về tương lai của thực phẩm. Mỗi năm, 1,3 tỷ tấn thực phẩm bị người tiêu dùng cố tình vứt bỏ.)

Câu 2

A. Do not swim here.                                            
B. Do not dive here.                                     
C. Do not cycle here.                                         
D. Do not go kayaking.

Lời giải

A

Biển báo: Hình người đang bơi bị gạch chéo → Cấm bơi

A. Do not swim here. (Không được bơi ở đây.)

B. Do not dive here. (Không được lặn ở đây.)

C. Do not cycle here. (Không được đạp xe ở đây.)

D. Do not go kayaking. (Không được chèo thuyền kayak.)

Câu 3

People of all ages can read comic books.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. up                                        

B. for                    
C. with                                  
D. from

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. bright                                   

B. good                 
C. light                                  
D. small

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. slower                                  

B. earlier              
C. later                                 
D. higher

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP