Cho một vật chuyển động theo phương trình \(s\left( t \right) = - {t^2} + 40t + 10\) trong đó \(s\)là quãng đường vật đi được (đơn vị \(m\)), \(t\) là thời gian chuyển động (đơn vị \(s\)). Tại thời điểm vật dừng lại thì vật đi được quãng đường bao nhiêu?
Quảng cáo
Trả lời:
Trả lời: 410m
Lời giải
Ta có phương trình vận tốc của vật: \(v\left( t \right) = s'\left( t \right) = - 2t + 40\).
Thời gian vật chuyển động cho đến khi dừng lại: \(v\left( t \right) = 0 \Leftrightarrow - 2t + 40 = 0 \Leftrightarrow t = 20(s)\).
Quãng đường vật đi được là: \(s = s\left( {20} \right) = 410(m)\).
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \[\sqrt {10} \].
Lời giải
Ta có \[\left( {ADD'A'} \right){\rm{//}}\left( {BCC'B'} \right)\]\[ \Rightarrow d\left( {\left( {ADD'A'} \right);\left( {BCC'B'} \right)} \right)\]\[ = d\left( {A;\left( {\left( {BCC'B'} \right)} \right)} \right)\]\[ = AB = 10\].
Câu 2
A. Mặt phẳng \(\left( {SBD} \right)\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\).
B. Mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\).
C. Mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\).
Lời giải
Gọi \(O = AC \cap BD\).
Tứ giác\(ABCD\) là hình thoi nên \(AC \bot BD\) (1).
Mặt khác tam giác \(SAC\) cân tại \(S\)nên \(SO \bot AC\) (2).
Từ (1) và (2) suy ra \(AC \bot \left( {SBD} \right)\) nên \(\left( {SBD} \right) \bot \left( {ABCD} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
a) \({a^2} - 2b < 30\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
a) Xác suất để An ném trước mà vào rổ là \(\frac{{25}}{{30}}\).
b) Xác suất để An ném sau mà vào rổ là \(\frac{{22}}{{30}}\).
c) Xác suất để An ném vào rổ là \(\frac{{47}}{{120}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \({45^{\rm{o}}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[P = {x^{\frac{1}{{12}}}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
