Cho tứ diện \(ABCD\) có \(\widehat {DAB} = \widehat {CBD} = 90^\circ ;\) \(AB = a;\) \(AC = a\sqrt 5 ;\) \(\widehat {ABC} = 135^\circ .\) Biết góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\), \(\left( {BCD} \right)\) bằng \(30^\circ .\) Thể tích của tứ diện \(ABCD\) là.
Quảng cáo
Trả lời:

Gọi \(H\) thuộc mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(DH \bot \left( {ABC} \right)\).
Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}BA \bot DA\\BA \bot DH\end{array} \right.\) \( \Rightarrow BA \bot AH.\) Tương tự \(\left\{ \begin{array}{l}BC \bot BD\\BC \bot DH\end{array} \right.\) \( \Rightarrow BC \bot BH.\)
Tam giác \(ABH\) có \(AB = a;\) \(\widehat {ABC} = 135^\circ ;\) \(\widehat {CBH} = 90^\circ \) \( \Rightarrow \widehat {{\rm{ }}ABH} = 45^\circ \) suy ra \(\Delta ABH\) vuông cân tại \(A\) \( \Rightarrow AH = AB = a\).
Áp dụng định lý côsin ta có \(BC = a\sqrt 2 .\)
Diện tích tam giác \(ABC\): \({S_{ABC}} = \frac{1}{2}.BA.BC.sin\widehat {ABC} = \frac{1}{2}.a.a\sqrt 2 .\frac{{\sqrt 2 }}{2} = \frac{{{a^2}}}{2}.\)
Kẻ \(HE\), \(HF\) lần lượt vuông góc với \(DA\), \(DB\).
Suy ra \(HE \bot \left( {ABD} \right)\), \(HF \bot \left( {BCD} \right)\) nên góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\), \(\left( {BCD} \right)\) bằng góc \(\widehat {EHF}.\)
Tam giác \(EHF\) vuông tại \(E\), ta có \(HE = \frac{{a.DH}}{{\sqrt {{a^2} + D{H^2}} }}\), \(HF = \frac{{DH.a.\sqrt 2 }}{{\sqrt {2{a^2} + D{H^2}} }}.\)
Mặt khác: \[\cos \widehat {EHF} = \frac{{HE}}{{HF}} = \sqrt {\frac{3}{4}} = \frac{{\sqrt {D{H^2} + 2{a^2}} }}{{\sqrt {2.D{H^2} + 2{a^2}} }}\] \[ \Rightarrow DH = a.\]
Thể tích tứ diện \(ABCD\) là \({V_{ABCD}} = \frac{1}{3}.DH.{S_{\Delta ABC}} = \frac{{{a^3}}}{6}.\)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Năm \(2020\), dân số thế giới là \(7,795\) tỉ người và tốc độ tăng dân số \[1,05\% \] /năm (nguồn: https://www.worldmeters.infor/world-population). Nếu tốc độ này tiếp tục duy trì ở những năm tiếp theo thì dân số thế giới sau \(t\) năm kể từ năm \(2020\) được tính bởi công thức:
\(P\left( t \right) = 7,795.{\left( {1 + 0,0105} \right)^t}\) (tỉ người).
Lời giải
a) Đúng: Tốc độ tăng dân số hàng năm là \[1,05\% \].
b) Đúng: Năm 2025 ứng với \(t = 5\) nên có dân số thế giới là:
\(P\left( 5 \right) = 7,795.{\left( {1 + 0,0105} \right)^5} \approx 8,213\) (tỉ người).
c) Đúng Với giả thiết tăng tốc độ dân số \(1,05\% \)/năm không đổi, công thức \(\left( * \right)\) được áp dụng để tính dân số thế giới tại thời điểm bất kì sau năm 2020. Chẳng hạn, dân số thế giới tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2022 (ứng với \(t = 1,5\)) là
\(P\left( {1,5} \right) = 7,795.{\left( {1 + 0,0105} \right)^5} \approx 7,918\)(tỉ người).
d) Sai: Dân số thế giới gấp đôi năm \[2020\] là năm \(2087\). Vì \(2 = {\left( {1 + 0,0105} \right)^n} \Rightarrow n = 67\).Câu 2
Lời giải
Chọn C

Xem kim tự tháp có dạng hình chop tứ giác đều \(S.ABCD\)như hình vẽ.
\(SO \bot \left( {ABCD} \right)\), O là tâm hình vuông \(ABCD\)
Xét tam giác \(SOA\)vuông tại O.
Ta có: \[AO = \frac{1}{2}AC = \frac{1}{2}AB\sqrt 2 = 115\sqrt {2\,} \]
\(SO = \sqrt {S{A^2} - A{O^2}} \approx 146,7\)
Vậy chiều cao của kim tư tháp gần bằng \(146,7\)m.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.