CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải

Ta có \({S_{ABC}} = \frac{1}{2}{h_a}BC = \frac{1}{2}{h_b}AC\)\( \Rightarrow \frac{{{h_a}}}{{{h_b}}} = \frac{{AC}}{{BC}}\) (1).

Lại có \(\frac{{BC}}{{\sin A}} = \frac{{AC}}{{\sin B}} \Rightarrow \frac{{AC}}{{BC}} = \frac{{\sin B}}{{\sin A}}\) (2).

Từ (1) và (2), suy ra \(\frac{{{h_a}}}{{{h_b}}} = \frac{{\sin B}}{{\sin A}} = \frac{{\sin 45^\circ }}{{\sin 30^\circ }} = \sqrt 2  \approx 1,4\).

Trả lời: 1,4.

Lời giải

Lời giải

Áp dụng định lí cosin cho tam giác \(ABC\), ta có:

\(A{B^2} = A{C^2} + B{C^2} - 2AC \cdot BC \cdot \cos \widehat {ACB}\)\( = {15^2} + {20^2} - 2 \cdot 15 \cdot 20 \cdot \cos 120^\circ  = 925 \Rightarrow BC = 5\sqrt {37} \) (km).

Số tiền xăng ô tô chạy thẳng trên đoạn đường \(AB\) là \(5\sqrt {37}  \cdot 0,3 \cdot 25 \approx 228\) nghìn đồng.

Số tiền xăng ô tô chạy qua C là \(\left( {15 + 20} \right) \cdot 0,3 \cdot 25 = 262,5\)nghìn đồng.

Vậy số tiền xăng đã tiết kiệm được là \(262,5 - 228 \approx 35\)nghìn đồng.

Trả lời: 35.

Câu 3

A. \(\cos \alpha  > 0\). 
B. \(\tan \alpha  < 0\). 
C. \(\cot \alpha  > 0\). 
D. \(\sin \alpha  < 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

a) \(\cos A = \frac{5}{{12}}\).

Đúng
Sai

b) Tam giác \(ABC\) có diện tích là 39.

Đúng
Sai

c) Tam giác \(ABC\) có bán kính đường tròn ngoại tiếp là 4.

Đúng
Sai
d) Đường cao ứng với cạnh \(AB\) có độ dài là 12.
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

a) \(\sin \alpha  > 0\).

Đúng
Sai

b) \(\cot \alpha  = \frac{1}{3}\).

Đúng
Sai

c) \(\cos \alpha  = \frac{1}{{10}}\).

Đúng
Sai
d) \(\frac{{5\sin \alpha  - 3\cos \alpha }}{{\sin \alpha  + 2\cos \alpha }} =  - \frac{{12}}{5}\).
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP