Câu hỏi:

22/12/2025 3 Lưu

Một tổ có \(6\) học sinh nữ và \(8\) học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?

A. \(28\).                          
B. \(48\).                        
C. \(14\).                       
D. \(8\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là C

Số cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đi trực nhật là \(6 + 8 = 14\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là \(6\) nên \(c = 6.\)

Mặt khác hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là \(4\) tại \(x = 2\) nên đồ thị hàm số có đỉnh \(I\left( {2\,;\,4} \right)\). Do đó ta có: \(\left\{ \begin{array}{l} - \frac{b}{{2a}} = 2\\4a + 2b + c = 4\\c = 6\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}b =  - 4a\\4a + 2b =  - 2\\c = 6\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = \frac{1}{2}\\b =  - 2\\c = 6\end{array} \right.\) (nhận). Vậy \(2a + b - 3c =  - 19.\)

Câu 2

A. \(7!\).                          

B. \(144\).                     

C. \(2880\).                  

D. \(480\).

Lời giải

Số cách xếp \(3\) học sinh nam và \(4\) học sinh nữ theo hàng ngang là \(7!\).

Câu 3

A. \[\overrightarrow a  = \left( {1;2} \right)\].   
B. \[\overrightarrow a  = \left( { - 1;3} \right)\].                                        
C. \[\overrightarrow a  = \left( {2; - 4} \right)\].         
D. \[\overrightarrow a  = \left( { - 1;2} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(f\left( x \right) = 2x - 1\).                                                                  

B. \(f\left( x \right) = {x^4} + 7x - 2024\).

C. \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 2x - 10\).                                                  
D. \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 4x + 3} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\left[ \begin{array}{l}m > 7\\m <  - 1\,\end{array} \right.\].           
B. \[\left[ \begin{array}{l}m \ge 7\\m \le  - 1\,\end{array} \right.\].                       
C. \[ - 1 \le m \le 7\].   
D. \[ - 1 < m < 7\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left\{ {1 - \sqrt 3 ;1 + \sqrt 3 } \right\}\].    
B. \[\left\{ {1 - \sqrt 3 } \right\}\].        
C. \[\left\{ {1 + \sqrt 3 } \right\}\]        
D. \[\emptyset \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = \sqrt {52} \].

B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 52\).

C. \[{x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 57 = 0\].               
D. \[{x^2} + {y^2} + 4x + 6y - 39 = 0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP