Câu hỏi:

24/12/2025 5 Lưu

Cho phương trình \(\sqrt {a{x^2} + bx + c}  = x - 2\), giá trị nào sau đây không thể là nghiệm của phương trình ?

A. – 3;                        
B. 2;                              
C. 4;                           
D. 3.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Ta có: – 3 – 2 = – 5 < 0, do đó khi \(x =  - 3\) thì vế phải của phương trình âm, mà vế trái luôn không âm. Vậy giá trị \(x =  - 3\) không thể là nghiệm của phương trình.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Bạn đó giải sai phương trình ở bước 2 do bạn chưa thử lại các giá trị \(x\) đã tìm được có thỏa mãn phương trình đã cho hay không mà đã kết luận nghiệm.

Dễ thấy, \(x =  - 2\) không thỏa mãn vì – 2 – 1 = – 3 < 0, và \(x = 5\) thỏa mãn, do đó, tập nghiệm đúng của phương trình là \(S = \left\{ 5 \right\}\).

Câu 2

A. \(d\left( {A,\Delta } \right) = \frac{{\left| {3d - 4e + f} \right|}}{{\sqrt {{d^2} + {e^2}} }}\);                                                                       

B. \(d\left( {A,\Delta } \right) = \frac{{3d - 4e + f}}{{\sqrt {{d^2} + {e^2}} }}\);

C. \(d\left( {A,\Delta } \right) = \frac{{3d - 4e + f}}{{\sqrt {{3^2} + {4^2}} }}\);   
D. \(d\left( {A,\Delta } \right) = \frac{{\left| {3d - 4e + f} \right|}}{{\sqrt {{3^2} + {4^2}} }}\).

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Công thức tính khoảng cách từ một điểm \(A\left( {3; - 4} \right)\) tới một đường thẳng \(\Delta :dx + ey + f = 0\) là: \(d\left( {A,\Delta } \right) = \frac{{\left| {3d - 4e + f} \right|}}{{\sqrt {{d^2} + {e^2}} }}\).

Câu 3

A. Đường thẳng;                                             

B. Đường cong hypebol;

C. Đường cong parabol;                                    
D. Đường elip.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(s\left( t \right) = 5t\) (km);                                                         

B. \(s\left( t \right) = 5t\) (h);                     

C. \(s\left( t \right) = 25t\) (km);                                                        
D. \(s\left( t \right) = 25t\) (h).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(O\left( {0;0} \right)\) và \(x = 0\);             

B. \(O\left( {0;0} \right)\) và \(y = 0\);

C. \(O\left( {1;1} \right)\) và \(x = 1\);              
D. \(O\left( {1;1} \right)\) và \(y = 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\frac{{10}}{{\sqrt {17} }}\];                      
B. \[\frac{{10}}{{\sqrt {13} }}\];    
C. \[ - \frac{{10}}{{\sqrt {221} }}\];                           
D. \[\frac{{10}}{{\sqrt {221} }}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP