Câu hỏi:

24/12/2025 5 Lưu

Đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\left( { - 2; - 3} \right)\) đi qua điểm \(M\left( {1;0} \right)\) có phương trình là

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} = 18\);   

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} = 18\);

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 18\);  
D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 18\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Ta có: \(IM = \sqrt {{{\left( {1 + 2} \right)}^2} + {{\left( {0 + 3} \right)}^2}}  = 3\sqrt 2 \)

Do \(M\left( {1;0} \right)\) thuộc đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\left( { - 2; - 3} \right)\) nên bán kính: \(R = IM = 3\sqrt 2  \Rightarrow {R^2} = 18\).

Phương trình đường tròn \(\left( C \right)\) là: \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 18\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Bạn đó giải sai phương trình ở bước 2 do bạn chưa thử lại các giá trị \(x\) đã tìm được có thỏa mãn phương trình đã cho hay không mà đã kết luận nghiệm.

Dễ thấy, \(x =  - 2\) không thỏa mãn vì – 2 – 1 = – 3 < 0, và \(x = 5\) thỏa mãn, do đó, tập nghiệm đúng của phương trình là \(S = \left\{ 5 \right\}\).

Câu 2

A. \(f\left( x \right)\) luôn dương trên tập số thực; 

B. \(f\left( x \right)\) luôn âm trên tập số thực;

C. \(f\left( x \right)\) luôn không dương trên tập số thực;

D. \(f\left( x \right)\) luôn không âm trên tập số thực.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Tam thức bậc  hai \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có \(a > 0\) và \(\Delta  \ge 0\). Khi đó, \(f\left( x \right)\) luôn không âm trên tập số thực hay \(f\left( x \right) \ge 0\forall x \in \mathbb{R}\).

Câu 3

A. Đường thẳng;                                             

B. Đường cong hypebol;

C. Đường cong parabol;                                    
D. Đường elip.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(d\left( {A,\Delta } \right) = \frac{{\left| {3d - 4e + f} \right|}}{{\sqrt {{d^2} + {e^2}} }}\);                                                                       

B. \(d\left( {A,\Delta } \right) = \frac{{3d - 4e + f}}{{\sqrt {{d^2} + {e^2}} }}\);

C. \(d\left( {A,\Delta } \right) = \frac{{3d - 4e + f}}{{\sqrt {{3^2} + {4^2}} }}\);   
D. \(d\left( {A,\Delta } \right) = \frac{{\left| {3d - 4e + f} \right|}}{{\sqrt {{3^2} + {4^2}} }}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(s\left( t \right) = 5t\) (km);                                                         

B. \(s\left( t \right) = 5t\) (h);                     

C. \(s\left( t \right) = 25t\) (km);                                                        
D. \(s\left( t \right) = 25t\) (h).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\), nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\);

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\), đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\);

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\), nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\);

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\), đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(y = f\left( x \right) = 2{x^2} - 3x - 1\);      

B. \(y = f\left( x \right) = 2{x^2} - 3x + 5\);

C. \(y = f\left( x \right) = 2{x^2} - 3x\);            
D. \(y = f\left( x \right) = 2{x^2} + 3x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP