Câu hỏi:

25/12/2025 5 Lưu

Qua điểm \(O\) cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng \(\Delta \) cho trước?        

A. Vô số.                 
B. \(2.\)                    
C. \(3.\)        
D. \(1.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Qua điểm \(O\) cho trước, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng \(\Delta \) cho trước.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Ta có \(3\sqrt 2 - 4 = \sqrt 2 \left( {3 - 2\sqrt 2 } \right) \Rightarrow M = {\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)^{2019}} \cdot {\left( {\sqrt 2 } \right)^{2018}} \cdot {\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)^{2018}}\).

Lại có \(\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right) = {3^2} - {\left( {2\sqrt 2 } \right)^2} = 9 - 8 = 1\).

Khi đó, \({\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)^{2018}}.{\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)^{2018}} = {\left[ {\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)} \right]^{2018}} = 1\).

Do vậy \(M = \left( {3 + 2\sqrt 2 } \right) \cdot {2^{1009}}\).

b) Điều kiện xác định của hàm số: \({x^2} - 2mx + 4 > 0\).

Hàm số có tập xác định là \(\mathbb{R}\) Û \({x^2} - 2mx + 4 > 0,\forall x \in \mathbb{R} \Leftrightarrow {m^2} - 4 < 0 \Leftrightarrow - 2 < m < 2.\)

Lời giải

Cho tứ diện \(ABCD\) có tam giác \(ABC\) cân tại \(A\), tam giác (ảnh 1)

a) Vì tam giác \(ABC\) cân tại \(A\)\(AI\) là trung tuyến nên \(AI\) đồng thời là đường cao, do đó \(AI \bot BC\). (1)

Vì tam giác \(BCD\) cân tại \(D\)\(DI\) là trung tuyến nên \(DI\) đồng thời là đường cao, do đó \(DI \bot BC\). (2)

Từ (1) và (2) suy ra \(BC \bot \left( {AID} \right)\).

b) Vì \(AH\) là đường cao của tam giác \(AID\) nên \(AH \bot ID\).

Lại có \(BC \bot \left( {AID} \right)\) nên \(BC \bot AH\).

Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}AH \bot ID\\AH \bot BC\\ID,\,BC \subset \left( {BCD} \right)\\ID \cap BC = I\end{array} \right. \Rightarrow AH \bot \left( {BCD} \right)\).

Từ đó suy ra \(AH \bot BD\).

Câu 3

A. \({4^{2m}}\).      
B. \({2^m} \cdot \left( {{2^{3m}}} \right)\).                          
C. \({4^m} \cdot \left( {{2^m}} \right)\).                          
D. \({2^{4m}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\).        
B. \({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y\).                                      
C. \({\log _a}\frac{1}{x} = \frac{1}{{{{\log }_a}x}}\).                                                         
D. \({\log _a}b \cdot {\log _b}x = {\log _a}x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(P = {a^{\sqrt 3 }}\).                         
B. \(P = \frac{1}{a}\).                   
C. \(P = a\).             
D. \(P = \frac{1}{{{a^{\sqrt 3 }}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP