(4,0 điểm)
Một thùng đựng nước có dạng hình trụ chiều cao là \[35\,cm\] đường kính đáy \[30\,cm\].
a) Tính thể tích của thùng.
b) Người ta sử dụng thùng trên để múc nước đổ vào một bể chứa có dung tích \(1\;{m^3}\). Hỏi cần phải đổ ít nhất bao nhiêu thùng thì đầy bể chứa ? Biết rằng mỗi lần xách người ta chỉ đổ đầy \(90{\rm{\% }}\) thùng để nước không đổ ra ngoài.

Một thùng đựng nước có dạng hình trụ chiều cao là \[35\,cm\] đường kính đáy \[30\,cm\].
a) Tính thể tích của thùng.
b) Người ta sử dụng thùng trên để múc nước đổ vào một bể chứa có dung tích \(1\;{m^3}\). Hỏi cần phải đổ ít nhất bao nhiêu thùng thì đầy bể chứa ? Biết rằng mỗi lần xách người ta chỉ đổ đầy \(90{\rm{\% }}\) thùng để nước không đổ ra ngoài.

Quảng cáo
Trả lời:
a) Bán kính đáy hình trụ là \(R = 30\,\,:2 = 15\,\left( {cm} \right)\).
Thể tích trụ: \(V = \pi {R^2}h = \pi \,.\,{15^2}.\,35 = 7875\pi \approx 24728\,\left( {c{m^3}} \right)\)
b) Thể tích nước mỗi lần xách là: \(24728\,.\,90\% = 22255\,\left( {c{m^3}} \right) = 0,022255\,\left( {{m^3}} \right)\).
Số thùng ít nhất cần đổ để đầy bể là:\(1\,\,:\,\,0,022255\,\, = \,\,44,9337..\) nên số thùng cần là \[45\] thùng
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Cho tam giác \(ABC\) nhọn nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\). \(AD\), \(BE\), \(CF\) là ba đường cao của tam giác \(ABC\) cắt nhau tại \(H\).
a ) Chứng minh bốn điểm \(A,\,F,\,H,\,E\) cùng thuộc một đường tròn.
b ) Kẻ đường kính \(AM\) của đường tròn \(\left( O \right)\). Chứng minh \[AD.AM = AB.AC\]
c ) Gọi \(P\) là giao điểm của \(AH\) và \[{\rm{EF}}\]. \(I\) là giao điểm của \(AM\) và \(BC\). \(K\) là trung điểm của \(BC\). Chứng minh: \(H,\,K,\,M\) thẳng hàng và \(PI//HK\) .

a) Chứng minh bốn điểm \(A,\,F,\,H,\,E\) cùng thuộc một đường tròn.
\[\widehat {AFH} = {90^o}\]( Vì \(CF\) là đường cao \(\Delta ABC\)) \( \Rightarrow \)\(F\) thuộc đường tròn đường kính \(AH\)
\[\widehat {AEH} = {90^o}\]( Vì \(BE\) là đường cao \(\Delta ABC\))\( \Rightarrow \)\(E\) thuộc đường tròn đường kính \(AH\)
\( \Rightarrow \) 4 điểm \(A,\,F,\,H,\,E\)cùng thuộc đường tròn đường kính \(AH\)
b) Chứng minh \[AD\,.\,AM = AB\,.\,AC\,\,?\]
Ta có \[\widehat {ACM} = {90^o}\](góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
\[\widehat {ADB} = {90^o}\] ( Vì \(AD\) là đường cao \(\Delta ABC\))
\( \Rightarrow \widehat {ADB} = \widehat {AMC} = {90^o}\)
\[\widehat {ABC} = \widehat {AMC}\](\(2\) góc nội tiếp cùng chắn cung \(AC\) của \(\left( O \right)\))
\[ \Rightarrow \frac{{AD}}{{AC}} = \frac{{AB}}{{AM}} \Rightarrow AD.AM = AB.AC\]
c) Chứng minh: \(H,\,K,\,M\) thẳng hàng và \(PI//HK\).
Chứng minh : \(CM//BH\), \(BM//CH\)
\( \Rightarrow \) Tứ giác \(BHCM\)là hình bình hành.
\( \Rightarrow \) Hai đường chéo \(HK\) và \(BC\) cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
=> \(K\) là trung điểm của \(HM\) \( \Rightarrow \) \(H,\,K,\,M\) thẳng hàng
\[ \Rightarrow \widehat {CAD} = \widehat {BAI}\]
Chứng minh \[\widehat {AEF} = \widehat {ABI}\]
Chứng minh \( \Rightarrow \)\[\frac{{AP}}{{AI}} = \frac{{AE}}{{AB}}\]
Chứng minh \( \Rightarrow \)\[\frac{{AH}}{{AM}} = \frac{{AE}}{{AB}}\]
\[ \Rightarrow \frac{{AP}}{{AI}} = \frac{{AH}}{{AM}}\]\[ \Rightarrow \frac{{AP}}{{AH}} = \frac{{AI}}{{AM}}\] \[ \Rightarrow \]PI // HM (Định lý Thalès đảo).
Vậy \(PI//HK\)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
w Số tiền lãi sau \[1\] năm gửi ngân hàng là:
\[50\,000\,000\,\, \cdot \,\,\frac{7}{{100}}\, = \,3\,500\,000\] (đồng)
w Từ ngày \[1/1/2017\]ông Tư cho ngân hàng vay số tiền là:
\[50\,000\,000\,\, + \,3\,500\,000\,\, + \,\,26\,500\,000\,\, = \,\,80\,000\,000\] (đồng)
w Theo công thức lãi kép
Số tiền ông Tư sẽ rút cả vốn lẫn lãi vào ngày \[1/1/2019\]là:
\[80\,000\,000\,\, \cdot \,{\left( {1\, + \,\frac{{7,5}}{{100}}} \right)^2}\, = \,\,92\,450\,000\] (đồng)
Lời giải
a) Các nhóm \[\left[ {70;80} \right),\,\,\left[ {80;90} \right),\,\,\left[ {90;100} \right),\,\,\left[ {100;110} \right),\,\,\left[ {110;120} \right).\]) có tần số lần lượt là: \[n{}_1\, = \,3\], , \[n{}_2\, = \,6\], \[{n_3}\, = \,12\], \[{n_4}\, = \,5\], \[n{}_5\, = \,4\].
b)
|
Nhóm |
Tần số \[\left( n \right)\] |
|
\[\left[ {70\,;\,80} \right)\] |
\[3\] |
|
\[\left[ {80\,;\,90} \right)\] |
\[6\] |
|
\[\left[ {90\,;\,100} \right)\] |
\[12\] |
|
\[\left[ {100\,;\,110} \right)\] |
\[5\] |
|
\[\left[ {110\,;\,120} \right)\] |
\[4\] |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
