Câu hỏi:

27/12/2025 36 Lưu

TASK 3. Fill each blank with the present simple, present continuous or past simple form of the verb in brackets.

Peter’s father laughed a lot when he ____ (see) a slapstick comedy last night.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. saw

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: saw

Câu diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => dùng thì quá khứ đơn: S + Vqkd

Dịch nghĩa: Bố của Peter đã cười rất nhiều khi ông xem một bộ phim hài tối qua.  

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

My sister __________ (watch) The Way to Olympia Peak in the living room. Don’t bother her now.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. is watching

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: is watching  

Now => thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving

Dịch nghĩa: Chị gái tôi đang xem Đường lên đỉnh Olympia trong phòng khách. Đừng làm phiền chị ấy lúc này.

Câu 3:

Girl: When ____ he last ____ (win) a chess competition? 

Boy: Two months ago.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. did
2. win

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: did … win

Last => thì quá khứ đơn

Dạng nghi vấn: (từ để hỏi) + did + S + Vinf..?

Dịch nghĩa: Cô gái: Lần cuối cùng anh ấy thắng một cuộc thi cờ vua là khi nào?

Chàng trai: Hai tháng trước.

Câu 4:

Dorothy _____(wear) a beautiful green dress in the party a few days ago.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. wore

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: wore 

A few days ago (một vài ngày trước) => thì quá khứ đơn: S + Vqkd

Dịch nghĩa: Dorothy đã mặc một chiếc váy xanh tuyệt đẹp trong bữa tiệc vài ngày trước. 

Câu 5:

Do you know the girl over there? She __________ (play) table tennis very well.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. is playing

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: is playing

Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói: S + is/am/are + Ving

Dịch nghĩa: Bạn có biết cô gái kia không? Cô ấy chơi bóng bàn rất giỏi.         

Câu 6:

Lan________ (visit) a night market in Bangkok yesterday.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. visited

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: visited

Yesterday (hôm qua) => thì quá khứ đơn: S + Vqkd

Dịch nghĩa: Lan đã tham quan một chợ đêm ở Bangkok hôm qua.    

Câu 7:

Oliver __________ (not go) to the Judo club on weekdays.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. doesn’t go

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: doesn’t go

On weekdays (vào những ngày cuối tuần) => thì hiện tại đơn: S + V(s/es)

Dịch nghĩa: Oliver không đi đến câu lạc bộ Judo vào các ngày trong tuần.

Câu 8:

My father _______(buy) a white boat when he was at the age of 30.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. bought

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: bought

Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ: S + Vqkd

Dịch nghĩa: Bố tôi đã mua một chiếc thuyền trắng khi ông 30 tuổi.

Câu 9:

____you _______ (have) a  strong black coffee now? I can smell it from your cup.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. Are
2. having

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Are … having

Now => thì hiện tại tiếp diễn

Dạng nghi vấn: Is/am/are + S + Ving?

Dịch nghĩa: Bạn đang uống một ly cà phê đen đậm phải không? Tôi có thể ngửi thấy từ cốc của bạn.

Câu 10:

Linda ____ (eat) some curry during her last visit to Thailand.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. ate

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: ate

Last => thì quá khứ đơn: S + Vqkd

Dịch nghĩa: Linda đã ăn một ít cà ri trong chuyến thăm Thái Lan lần trước.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: students

Thông tin: Every student can enter the competition, but they can only do it once.

Dịch nghĩa: Học sinh nào cũng có thể tham gia, nhưng chỉ được tham gia một lần.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: off

Get off the boat: đi xuống thuyền

Dịch nghĩa: Bạn con và con vừa mới (1) xuống chiếc thuyền mà chúng con thuê và đã có một khoảng thời gian tuyệt vời chèo dọc theo dòng sông.           

Câu 3

A. He’s channel-surfing. 
B. He’s searching for a sports channel. 
C. He’s playing sports.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. The city of Paris 
B. Museums in Paris 
C. The Louvre Museum

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP