TASK 3. Fill each blank with the present simple, present continuous or past simple form of the verb in brackets.
TASK 3. Fill each blank with the present simple, present continuous or past simple form of the verb in brackets.
Peter’s father laughed a lot when he ____ (see) a slapstick comedy last night.
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: saw
Câu diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => dùng thì quá khứ đơn: S + Vqkd
Dịch nghĩa: Bố của Peter đã cười rất nhiều khi ông xem một bộ phim hài tối qua.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
My sister __________ (watch) The Way to Olympia Peak in the living room. Don’t bother her now.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: is watching
Now => thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving
Dịch nghĩa: Chị gái tôi đang xem Đường lên đỉnh Olympia trong phòng khách. Đừng làm phiền chị ấy lúc này.
Câu 3:
Girl: When ____ he last ____ (win) a chess competition?
Boy: Two months ago.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: did … win
Last => thì quá khứ đơn
Dạng nghi vấn: (từ để hỏi) + did + S + Vinf..?
Dịch nghĩa: Cô gái: Lần cuối cùng anh ấy thắng một cuộc thi cờ vua là khi nào?
Chàng trai: Hai tháng trước.
Câu 4:
Dorothy _____(wear) a beautiful green dress in the party a few days ago.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: wore
A few days ago (một vài ngày trước) => thì quá khứ đơn: S + Vqkd
Dịch nghĩa: Dorothy đã mặc một chiếc váy xanh tuyệt đẹp trong bữa tiệc vài ngày trước.
Câu 5:
Do you know the girl over there? She __________ (play) table tennis very well.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: is playing
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói: S + is/am/are + Ving
Dịch nghĩa: Bạn có biết cô gái kia không? Cô ấy chơi bóng bàn rất giỏi.
Câu 6:
Lan________ (visit) a night market in Bangkok yesterday.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: visited
Yesterday (hôm qua) => thì quá khứ đơn: S + Vqkd
Dịch nghĩa: Lan đã tham quan một chợ đêm ở Bangkok hôm qua.Câu 7:
Oliver __________ (not go) to the Judo club on weekdays.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: doesn’t go
On weekdays (vào những ngày cuối tuần) => thì hiện tại đơn: S + V(s/es)
Dịch nghĩa: Oliver không đi đến câu lạc bộ Judo vào các ngày trong tuần.
Câu 8:
My father _______(buy) a white boat when he was at the age of 30.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: bought
Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ: S + Vqkd
Dịch nghĩa: Bố tôi đã mua một chiếc thuyền trắng khi ông 30 tuổi.
Câu 9:
____you _______ (have) a strong black coffee now? I can smell it from your cup.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: Are … having
Now => thì hiện tại tiếp diễn
Dạng nghi vấn: Is/am/are + S + Ving?
Dịch nghĩa: Bạn đang uống một ly cà phê đen đậm phải không? Tôi có thể ngửi thấy từ cốc của bạn.
Câu 10:
Linda ____ (eat) some curry during her last visit to Thailand.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: ate
Last => thì quá khứ đơn: S + Vqkd
Dịch nghĩa: Linda đã ăn một ít cà ri trong chuyến thăm Thái Lan lần trước.Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: students
Thông tin: Every student can enter the competition, but they can only do it once.
Dịch nghĩa: Học sinh nào cũng có thể tham gia, nhưng chỉ được tham gia một lần.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: off
Get off the boat: đi xuống thuyền
Dịch nghĩa: Bạn con và con vừa mới (1) xuống chiếc thuyền mà chúng con thuê và đã có một khoảng thời gian tuyệt vời chèo dọc theo dòng sông.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.