Câu hỏi:

30/12/2025 2 Lưu

Cho điểm \[M\left( {2;5} \right)\] và đường thẳng \[\Delta :x + 2y - 2 = 0\].

a) Tìm tọa độ điểm \[M'\] đối xứng với \[M\] qua \[\Delta \];

b) Viết phương trình đường thẳng \[\Delta '\] đối xứng với \[\Delta \] qua \[M\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Ta có: \(2 + 2.5 - 2 = 10 \ne 0 \Rightarrow M \notin \Delta \).

Đường thẳng \[d\] qua \[M\] và vuông góc \[\Delta \] có dạng: \[2x - y + m = 0\].

Do \[M\left( {2;5} \right) \in d \Rightarrow 4 - 5 + m = 0 \Rightarrow m = 1\].

Phương trình \[d:2x - y - 1 = 0\].

Gọi giao điểm của hai đường thẳng \(\Delta \)và \(d\) là \(H\). Tọa độ của \(H\) là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}2x - y - 1 = 0\\x + 2y - 2 = 0\end{array} \right. \Rightarrow H\left( {\frac{4}{5};\frac{3}{5}} \right)\].

Vì \[M\] và \[M'\] đối xứng qua \[H\] nên \[H\] là trung điểm của \[MM'\].

\[\left. \begin{array}{l}{x_{M'}} = 2{x_H} - {x_M} = \frac{8}{5} - 2 =  - \frac{2}{5}\\{y_{M'}} = 2{y_H} - {y_M} = \frac{6}{5} - 5 =  - \frac{{19}}{5}\end{array} \right\} \Rightarrow M'\left( { - \frac{2}{5}; - \frac{{19}}{5}} \right)\].

b) Cho \[x = 0 \Rightarrow 0 + 2y - 2 = 0 \Rightarrow y = 1 \Rightarrow I\left( {0;1} \right) \in \Delta \];

Cho \[x = 1 \Rightarrow 1 + 2y - 2 = 0 \Rightarrow y = \frac{1}{2} \Rightarrow J\left( {1;\frac{1}{2}} \right) \in \Delta \].

Gọi \[I'\] là điểm đối xứng của \[I\] qua \[M,\,\,J'\] là điểm đối xứng của \[J\] qua \[M\]

Ta có: \[\left\{ \begin{array}{l}{x_{I'}} = 2{x_M} - {x_I} = 4 - 0 = 4\\{y_{I'}} = 2{y_M} - {y_I} = 10 - 1 = 9\end{array} \right. \Rightarrow I'\left( {4;9} \right)\];

          \[\left\{ \begin{array}{l}{x_{J'}} = 2{x_M} - {x_J} = 4 - 1 = 3\\{y_{J'}} = 2{y_M} - {y_J} = 10 - \frac{1}{2} = \frac{{19}}{2}\end{array} \right. \Rightarrow J'\left( {3;\frac{{19}}{2}} \right)\].

Phương trình \[\Delta ' \equiv \] phương trình \[I'J':\frac{{x - 4}}{{ - 1}} = \frac{{y - 9}}{{\frac{1}{2}}} \Rightarrow x + 2y - 22 = 0\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[4!.C_4^1.C_5^1\];                                   
B. \[3!.C_3^2.C_5^2\];       
C. \[4!.C_4^2.C_5^2\];  
D. \[3!.C_4^2.C_5^2\].

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Số cách chọn 2 số chẵn trong tập hợp \[\left\{ {2;4;6;8} \right\}\] là: \[C_4^2\] cách.

Số cách chọn 2 số lẻ trong tập hợp \[\left\{ {1;3;5;7;9} \right\}\] là: \[C_5^2\] cách.

Số cách hoán vị 4 chữ số đã chọn lập thành 1 số tự nhiên là: \[4!\] cách.

Vậy có \[4!\;.C_4^2.C_5^2\] số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Lời giải

Để tạo đề kiểm tra gồm 5 câu hỏi sao cho có đủ ba loại câu hỏi và có đúng 2 câu hỏi dễ sẽ có các phương án sau:

- Phương án 1: Đề gồm 2 câu hỏi dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó có \(C_{10}^2.C_6^2.C_4^1 = 2700\) đề.

- Phương án 2: Đề gồm \(2\) câu hỏi dễ, \(1\) câu trung bình và \(2\) câu khó có \(C_{10}^2.C_6^1.C_4^2 = 1620\) đề.

Áp dụng quy tắc cộng, ta có \(2700 + 1620 = \,4\,\,320\) đề.

Câu 3

A. 25;                        
B. 252;                          
C. 50;                         
D. 455.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 90;                        
B. \(90{x^3}{y^2}\);      
C. 270;                       
D. \(270{x^3}{y^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left( {5;\,\, - 3} \right)\);                           
B. \(\left( { - 5;\,3} \right)\); 
C. \(\left( {\frac{1}{2};\,\,3} \right)\);                              
D. \(\left( {6;\,\,1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left( {\frac{9}{{29}};\,\, - \frac{{21}}{{29}}} \right)\];                
B. \[\left( { - \frac{9}{{29}};\,\, - \frac{{21}}{{29}}} \right)\];                                 
C. \[\left( {\frac{9}{{29}};\,\frac{{21}}{{29}}} \right)\];                                     
D. \[\left( {\frac{{21}}{{29}};\,\frac{9}{{29}}} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), khoảng cách từ gốc tọa độ \(O\) đến đường thẳng \(\Delta :4x - 3y + 1 = 0\) bằng

A. 1;                          
B. \(\frac{1}{5}\);          
C. 3;                           
D. 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP