Câu hỏi:

31/12/2025 0 Lưu

Tổng các hệ số của các đơn thức trong khai triển của \({\left( {1 + x} \right)^4}\) bằng

A. 32;                         
B. 8;                              
C. 4;                           
D. 16.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Công thức khai triển của (1 + x)4 là:

\({\left( {1 + x} \right)^4} = C_4^0{.1^4} + C_4^1{.1^3}.x + C_4^2{.1^2}.{x^2} + C_4^3.1.{x^3} + C_4^4.{x^4}\)

\( = 1 + 4x + 6{x^2} + 4{x^3} + {x^4}\)

Do đó, tổng các hệ số của các đơn thức bằng: 1 + 4 + 6 + 4 + 1 = 16.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\left( {6;\,\, - 4} \right)\];                           
B. \(\left( {4;\,\,6} \right)\);  
C. \(\left( { - 6;\,\,4} \right)\);         
D. \(\left( {3;\,2} \right)\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Đường thẳng \(d\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n  = \left( {4;\,\, - 6} \right)\).

Do đó, nó nhận \(\overrightarrow u  = \left( {6;\,\,4} \right)\) hoặc \(\overrightarrow {u'}  = \frac{1}{3}\overrightarrow u  = \frac{1}{2}\left( {6;\,\,4} \right) = \left( {3;\,\,2} \right)\) là vectơ chỉ phương.

Câu 2

Phương trình nào sau đây không phải phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {3;\, - 7} \right)\) và \(B\left( {1;\, - 4} \right)\)?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y =  - 7 + 3t\end{array} \right.\);               

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 2 + 3t\\y = 3 - 7t\end{array} \right.\);            

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y =  - 7 - 3t\end{array} \right.\);                
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y =  - 4 + 3t\end{array} \right.\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 2;\,\,3} \right)\) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(AB\).

Phương trình tham số của đường thẳng \(AB\) là: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y =  - 7 + 3t\end{array} \right.\) hoặc \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y =  - 4 + 3t\end{array} \right.\).

Ngoài ra đường thẳng \(AB\) nhận \(\overrightarrow u  =  - \overrightarrow {AB}  = \left( {2;\,\, - 3} \right)\) là một vectơ chỉ phương nên ta có phương trình tham số của đường thẳng \(AB\) là: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y =  - 7 - 3t\end{array} \right.\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left( {10;\,2\,5} \right)\);                          
B. \(\left( { - 1;\,\,7} \right)\);         
C. \(\left( {2;\,\,5} \right)\);        
D. \(\left( {5;\,\,2} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\frac{{13}}{{\sqrt {29} }}\);                      
B. \(\frac{{13}}{{\sqrt 5 }}\);         
C. \(\frac{{17}}{{\sqrt {29} }}\);                           
D. \(\frac{{17}}{{\sqrt 5 }}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(90^\circ \);          
B. \(60^\circ \);              
C. \(45^\circ \);          
D. \(30^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(m =  - \frac{9}{8}\);                                  
B. \(m = \frac{9}{8}\);         
C. \(m = \frac{1}{2}\);             
D. \(m =  - \frac{5}{4}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP