Choose the sentence that best rewrites the one given
"Don't forget to turn off the tap before you leave," Grandma said.
A. Grandma offered me to turn off the tap before I left.
B. Grandma suggested me turning off the tap before I left.
C. Grandma invited me to turn off the tap before I left.
D. Grandma reminded me to turn off the tap before I left.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn D
Tạm dịch: Bà nói: “Đừng quên khóa vòi nước trước khi cháu rời đi.”
A. Bà đề nghị tôi khóa vòi nước trước khi rời đi.
B. Bà gợi ý tôi khóa vòi nước trước khi rời đi.
C. Bà mời tôi khóa vòi nước trước khi rời đi.
D. Bà nhắc tôi khóa vòi nước trước khi rời đi.
=>chọn D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Giáo dục Kinh tế và pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Electronic devices that their radiation is very harmful are bad for your eyes.
B. Electronic devices which their radiation is very harmful are bad for your eyes.
C. Electronic devices, whose radiation is very harmful, are bad for your eyes.
D. Electronic devices, which are bad for your eyes, their radiation is very harmful
Lời giải
Chọn C
Kiến thức: mệnh đề quan hệ
That: thay cho danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật
Which: thay cho danh từ chỉ vật
Whose: thay cho tính từ sở hữu
Tạm dịch: Những thiết bị điện tử gây ảnh hưởng xấu đến mắt của bạn. Bức xạ của chúng rất có hại.
Đối tượng được nhắc đến trong cả 2 câu là các thiết bị điện tử : electronic devices – their
=>dùng whose thay cho their
=>chọn C
Câu 2
A. short out
B. clear up
C. arrange
D. mess up
Lời giải
Chọn D
A. (nguồn điện, mạch điện) thấp
B. Dọn dẹp
C. Sắp xếp
D. Làm bừa bộn >< tidy : dọn dẹp
ð Chọn D
Tạm dịch: Vào những ngày nghỉ, anh ấy giúp vợ dọn dẹp nhà cửa.
Câu 3
A. danger
B. shelter
C. safety
D. harmony
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. After his death, he received the bravery award in 1970.
B. He died in 1960 so he received the bravery award in 1970.
C. Before his death, he received the bravery award in 1970.
D. Because he died in 1970, he received the bravery award in 1970.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. that
B. supersonic
C. became
D. availability
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.. Even in
B. worship
C. sacrificed
D. to protect
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.