Only three of the students in my class are girls; __________ are all boys.
A. the others
B. other student
C. others
D. the other
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Cách dùng “the others, other, others, the other”
Giải thích:
the other: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.
other + danh từ số nhiều: vài(cái) khác
others = other + danh từ số nhiều: những thứ khác nữa, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ.
- the others: những (cái) khác còn lại cuối cùng, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ.
Tạm dịch: Chỉ có 3 học sinh trong lớp tôi là nữ, những người còn lại đều là nam.
Chọn A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. old valuable Japanese postage stamps
B. old Japanese valuable postage stamps
C. valuable Japanese old postage stamps
D. valuable old Japanese postage stamps
Lời giải
Kiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
1. Opinion and general description (Ý kiến hoặc miêu tả chung) Ví dụ: nice, awesome, lovely
2. Dimension / Size / Weight (Kích cỡ, cân nặng)Ví dụ: big, small, heavy
3. Age (Tuổi, niên kỷ)Ví dụ: old, new, young, ancient .
4. Shape (Hình dạng) Ví dụ: round, square, oval .
5. Color (Màu sắc)Ví dụ: green, red, blue, black
6. Country of origin (Xuất xứ) Ví dụ: Swiss, Italian, English.
7. Material (Chất liệu) Ví dụ: woolly, cotton, plastic .
8. Purpose and power (Công dụng) Ví dụ: walking (socks), tennis (racquet), electric (iron)
valuable: quý giá (opinion) => old: cũ (age) => Japanese: thuộc về Nhật Bản (origin)
Tạm dịch: John có bộ sưu tập tem bưu chính cũ có giá trị của Nhật Bản.
Chọn D
Câu 2
A. What
B. Due to
C. Although
D. That
Lời giải
Kiến thức: Mệnh đề danh từ
Giải thích:
"That + mệnh đề" có thể làm chủ ngữ trong câu; chỉ cả một sự việc gây ra điều gì.
That the film's director, Ben Affleck, was famously left off the 85th Oscar's Best Director list of nominees => đóng vai trò chủ ngữ
surprised => động từ chính trong câu
Tạm dịch: Việc đạo diễn phim nổi tiếng Ben Aflleck bị loại ra khỏi danh sách ứng viên cho giải Oscar lần thứ 85 ở hạng mục đạo diễn xuất sắc nhất đã làm mọi người ngạc nhiên.
Chọn D
Câu 3
A. must have asked
B. could have asked
C. should have asked
D. ought to ask
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. pin
B. needle
C. botton
D. ball
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. from/to
B. on/between
C. against/in
D. against/with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. follow-up
B. turn-up
C. start-up
D. break-up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.