Mike: Why didn’t he report the incident to the boss?
Peter: He probably thought ____________ not his responsibility.
A. it to report was
B. being reported it
C. reporting it was
D. to have it reported
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án : D
Không chọn A do sai cấu trúc tạo 1 câu hoàn chỉnh
Không chọn B do đáp án B ở dạng bị động nhưng sau nó lại có tân ngữ “it”
Hai đáp án C và D đều hợp lý
Ở đáp án C: think+ mệnh đề
Ở đáp án D: think + to V
Tuy nhiên ở đáp án D có cụm “have it reported” ở dạng cấu trúc “have st Ved” ngoài nghĩa là nhờ ai đó làm gì còn được dùng để diễn tả 1 cái gì đó diễn ra bất ngờ( thường là điều tiêu cực)
Mà câu gốc của ta đang nhắc tới “the incident” nghĩa là việc xảy đến bất ngờ
Vậy nên chọn phương án D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. attractive
B. attraction
C. attractiveness
D. Attractively
Lời giải
Đáp án : C
Dịch câu; Một vài người quan tâm đến sự hấp dẫn về ngoại hình khi chọn vợ hoăc chồng.
Trước chỗ trống là 1 tính từ nên cần 1 danh từ =) không chọn A và D
Cả “attraction” và “attractiveness” đều có nghĩa là sự thu hút, hấp dẫn. Tuy nhiên ở đây ta lại chọn “attractiveness’ do từ này chỉ sức quyến rũ về ngoại hình trong khi “ attraction” lại nhấn mạnh về hành động thu hút, hấp dẫn =) C
Câu 2
A. nose on his face
B. tip of his tongue
C. back of his hand
D. back of his hand
Lời giải
Đáp án : C
Nose on one’s face: rõ như ban ngày
On the tip of one’s tongue: sắp nhớ ra
Know st like (the) back of one’s hand: biết rõ cái gì như lòng bàn tay
Câu 3
A. laughing
B. to laugh
C. laugh
D. Laughed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. are boiling
B. boiling
C. were boiling
D. have been boiling
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. needn’t have bought
B. needed not to buy
C. didn’t need to buy
D. hadn’t to buy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. instruct
B. instructors
C. instructions
D. instructive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. has been made
B. was made
C. would be made
D. was being made
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.