Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best answerof each following questions.
There are many things I want for Christmas. Some are clothes, toys and money.
A. Clothes, toys and money are all the things I want for Christmas
B. If there are clothes, toys and money, I want them for Christmas
C. Although I want many things for Christmas, I have clothes, toys and money
D. There are many things I want for Christmas, including clothes, toys and money
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Dịch nghĩa: Có rất nhiều điều tôi muốn cho Giáng sinh. Một số tong đó là quần áo, đồ chơi và tiền.
= D. Có rất nhiều điều tôi muốn cho Giáng sinh, bao gồm quần áo, đồ chơi và tiền bạc.
Các đáp án còn lại:
A. Quần áo, đồ chơi và tiền là tất cả những gì tôi muốn cho Giáng sinh.
B. Nếu có quần áo, đồ chơi và tiền, tôi muốn chúng cho Giáng sinh.
C. Mặc dù tôi muốn có nhiều thứ cho Giáng sinh, tôi có quần áo, đồ chơi và tiền.
Các đáp án trên đều không đúng nghĩa so với câu gốc
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. attend
B. attentive
C. attentively
D. attention
Lời giải
Đáp án C
Ở vị trí này ta cần một trạng từ. =>Chọn D. attentively (adj): một cách chăm chú
Các đáp án còn lại
A. attend (v): tham dự
B. attentive (adj): chăm chú
C. attention (n): sự chú ý
Dịch nghĩa: Rất cần thiết cho học sinh lắng nghe thầy cô của mình một cách chăm chú.
Câu 2
A. pressure
B. impression
C. effectiveness
D. employment
Lời giải
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
A. pressure (n): áp lực
B. impression (n): ấn tượng
C. effectiveness (n): sự có hiệu lực
D. employment (n): việc làm
Dịch nghĩa: Chuẩn bị quần áo kĩ càng và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ra một ấn tượng tốt với người phỏng vấn bạn.
Câu 3
A. Unless he had not driven
B. If had Peter driven
C. Had Peter driven
D. If Peter has driven
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. were discovering/has used
B. discovered/used
C. were discovered/had used
D. was discovered/had used
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. The refrigerator is being repaired in the kitchen at the moment by Mr Pike
B. The refrigerator is repaired in the kitchen by Mr Pike at the moment
C. The refrigerator is being repaired in the kitchen by Mr Pike at the moment
D. The refrigerator is being repaired at the moment by Mr Pike in the kitchen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. in
B. away
C. after
D. over
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.