Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrases that best fits each of the numbered blanks.
Most educational specialists believe that early schooling should provide children with an (27) ________ of their own abilities and the self-confidence to use their abilities. One approach recognised by many (28) ________ as promoting these qualities is the Montessori method, first practised by Maria Montessori of Italy in the early 1900s. Nancy McCormick Rambusch is credited with (29) ________ the method in the United States, where today there are over 400 Montessori schools.
The method helps children learn for themselves by (30) ________ them with instructional materials and tasks that facilitate acts of discovery and manipulation. Through such exploration, children develop their sense of touch and learn (31) ________ to do everyday tasks without adult assistance. Other benefits include improvement in language skills, and acquaintance with elements of science, music, and art.
Điền ô số 31
A. how
B. what
C. that
D. which
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
how to V: làm cái gì như thế nào
Đại từ quan hệ that thay thế cho cả danh từ chỉ người và vật. That không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định.
Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật.
Dịch nghĩa: Thông qua việc khám phá, trẻ em phát triển về xúc giác và học cách làm những công việc hàng ngày như thế nào mà không cần sự trợ giúp của người lớn
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. attend
B. attentive
C. attentively
D. attention
Lời giải
Đáp án C
Ở vị trí này ta cần một trạng từ. =>Chọn D. attentively (adj): một cách chăm chú
Các đáp án còn lại
A. attend (v): tham dự
B. attentive (adj): chăm chú
C. attention (n): sự chú ý
Dịch nghĩa: Rất cần thiết cho học sinh lắng nghe thầy cô của mình một cách chăm chú.
Câu 2
A. pressure
B. impression
C. effectiveness
D. employment
Lời giải
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
A. pressure (n): áp lực
B. impression (n): ấn tượng
C. effectiveness (n): sự có hiệu lực
D. employment (n): việc làm
Dịch nghĩa: Chuẩn bị quần áo kĩ càng và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ra một ấn tượng tốt với người phỏng vấn bạn.
Câu 3
A. Unless he had not driven
B. If had Peter driven
C. Had Peter driven
D. If Peter has driven
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. were discovering/has used
B. discovered/used
C. were discovered/had used
D. was discovered/had used
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. The refrigerator is being repaired in the kitchen at the moment by Mr Pike
B. The refrigerator is repaired in the kitchen by Mr Pike at the moment
C. The refrigerator is being repaired in the kitchen by Mr Pike at the moment
D. The refrigerator is being repaired at the moment by Mr Pike in the kitchen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. in
B. away
C. after
D. over
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.