Many young people want to work for a humanitarian organization, ________?
A. didn’t they
B. doesn’t it
C. don’t they
D. does it
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Cấu trúc câu hỏi đuôi đối với động từ thường (ordinary verbs)
Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định:
S + V(s/es/ed/P.P)….., don’t/doesn’t/didn’t + S?
Dịch nghĩa: Nhiều bạn trẻ muốn làm việc cho một tổ chức nhân đạo, đúng không?
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. attend
B. attentive
C. attentively
D. attention
Lời giải
Đáp án C
Ở vị trí này ta cần một trạng từ. =>Chọn D. attentively (adj): một cách chăm chú
Các đáp án còn lại
A. attend (v): tham dự
B. attentive (adj): chăm chú
C. attention (n): sự chú ý
Dịch nghĩa: Rất cần thiết cho học sinh lắng nghe thầy cô của mình một cách chăm chú.
Câu 2
A. pressure
B. impression
C. effectiveness
D. employment
Lời giải
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
A. pressure (n): áp lực
B. impression (n): ấn tượng
C. effectiveness (n): sự có hiệu lực
D. employment (n): việc làm
Dịch nghĩa: Chuẩn bị quần áo kĩ càng và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ra một ấn tượng tốt với người phỏng vấn bạn.
Câu 3
A. Unless he had not driven
B. If had Peter driven
C. Had Peter driven
D. If Peter has driven
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. were discovering/has used
B. discovered/used
C. were discovered/had used
D. was discovered/had used
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. The refrigerator is being repaired in the kitchen at the moment by Mr Pike
B. The refrigerator is repaired in the kitchen by Mr Pike at the moment
C. The refrigerator is being repaired in the kitchen by Mr Pike at the moment
D. The refrigerator is being repaired at the moment by Mr Pike in the kitchen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. in
B. away
C. after
D. over
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.