Mark the letter A,B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Thanks to your support, I was able to complete the task successfully.
A. If you didn’t support me, I would not be able to complete the task successfully
B. If you had not supported me, I could have completed the task successfully
C. Had it not been for your support, I could not have completed the task successfully
D. Were it not for your support. I would not be able to complete the task successfully
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Dịch nghĩa: Nhờ có sự hỗ trợ của bạn, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ một cách thành công.
= B. Nếu không có sự hỗ trợ của bạn, tôi đã không thể hoàn thành nhiệm vụ thành công.
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3 - điều kiện không có thật trong quá khứ: Had + S1 + (not) + past participle, S2 + would/might/could… + have + past participle
Đáp án A và D sai vì ở đây ta không dùng câu điều kiện loại 2 - câu điều kiện không có thật ở hiện tại.
Đáp án B. Nếu bạn không hỗ trợ tôi, tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ thành công. sai về nghĩa
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Official
B. Household
C. Schooling
D. Foreign
Lời giải
Đáp án B
Giải thích: domestic (adj) = household (adj): thuộc gia đình, nội trợ
Các đáp án còn lại:
A. official (adj): chính thức
C. foreign (adj): ngoại quốc
D. schooling (adj): thuộc về trường học
Dịch nghĩa: Các công việc nội trợ sẽ không còn là gánh nặng vì những phát minh của các thiết bị tiết kiệm sức lao động.
Câu 2
A. interested
B. concerned
C. prepared
D. satisfied
Lời giải
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng.
well-prepared (adj): được chuẩn bị tốt
Các đáp án còn lại:
A. well-interested (adj): được chú ý nhiều
B. well-concerned (adj): được quan tâm tốt
C. well-satisfied (adj): được thỏa mãn
Dịch nghĩa: Không phải tất cả thanh thiếu niên đều được chuẩn bị tốt cho công việc tương lai của họ khi họ đang học trung học.
Câu 3
A. Being efficient
B. Being courteous
C. Being cheerful
D. Being late
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. didn’t send
B. because
C. on
D. her the candy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Arriving home, he said that it would start to rain
B. Hardly had it started to rain when he arrived home
C. It started to rain and then he arrived home
D. No sooner had he arrived home than it started to rain
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. The coffee was so strong that he could drink it.
B. He couldn’t drink the strong coffee before
C. The coffee was not weak enough for him to drink.
D. The coffee was too strong for him to drink.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. impressed
B. impression
C. impressive
D. impressively
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.