Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the f\\ollowing questions.
We got wet yesterday because we didn’t remember to bring our raincoats.
A. If we had remembered to bring our raincoats, we wouldn’t have got wet yesterday.
B. We would get wet yesterday if we didn’t remember to bring our raincoats
C. If we remembered to bring our raincoats, we wouldn’t get wet yesterday.
D. If we had remembered to bring our raincoats, we wouldn’t get wet yesterday
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Chúng tôi đã bị ướt vào hôm qua bởi chúng tôi đã không nhớ mang theo áo mưa.
= Nếu chúng tôi nhớ mang theo áo mưa, chúng tôi đã không bị ướt vào hôm qua.
Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động không có thật trong quá khứ.
Cấu trúc: If S + had PII, S+ would have PII.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Despite being very tired, but he agreed to help me with my homework.
B. Tired as he was, he agreed to help me with my homework.
C. As tired as he was, he agreed to help me with my homework.
D. Tired though was he, he agreed to help me with my homework.
Lời giải
Đáp án B
Dịch: Mặc dù anh ấy rất mệt, nhưng anh ấy vẫn đồng ý giúp tôi làm bài tập.
Cấu trúc tương phản, đối lập:
Although/Though S V O, S V O = Despite/In spite of N/V-ing, S V O.
=Adj + as/though + S tobe, S V O ( Mặc dù…nhưng…).
Đáp án A sai do thừa “but”.
Đáp án C, D sai cấu trúc ngữ pháp.
Câu 2
A. dangerous
B. danger
C. dangerously
D. endangered
Lời giải
Đáp án B
Vị trí sau giới từ ta cần 1 danh từ.
Cụm: tobe in danger of extinction: có nguy cơ tuyệt chủng.
Các đáp án còn lại:
A. dangerous (adj): nguy hiểm.
C. dangerously (adv): mang tính nguy hiểm
D. endangered (adj): bị nguy hiểm, gặp nguy hiểm.
Dịch: Có nhiều loài động- thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. assignment
B. invitation
C. recommendation
D. advertisement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. more difficult than
B. more and more difficult
C. the more difficult
D. difficult more and more
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. agree
B. confirmation
C. refusal
D. admission
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. spent
B. lived
C. dedicated
D. wasted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.