Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
I don’t really like the car. Mary has just bought it.
A. I don’t really like the car which Mary has just bought
B. I don’t really like the car Mary has just bought which.
C. I don’t really like which Mary has just bough.
D. I don’t really like the car which Mary has just bought it.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Tôi không thích cái xe đó. Mari vừa mới mua nó xong.
= Tôi không thích cái xe mà Mari vừa mới mua.
Đại từ quan hệ “which” đóng vai trò làm tân ngữ, thay thế cho “the car”.
Đáp án B sai do “which” sai vị trí, không bao giờ “which” đứng xuống cuối mệnh đề.
Đáp án C sai do thiếu thông tin “the car”
Đáp án D sai do thừa “it” bởi bản chất “which” đã thay thế cho “the car” rồi.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Despite being very tired, but he agreed to help me with my homework.
B. Tired as he was, he agreed to help me with my homework.
C. As tired as he was, he agreed to help me with my homework.
D. Tired though was he, he agreed to help me with my homework.
Lời giải
Đáp án B
Dịch: Mặc dù anh ấy rất mệt, nhưng anh ấy vẫn đồng ý giúp tôi làm bài tập.
Cấu trúc tương phản, đối lập:
Although/Though S V O, S V O = Despite/In spite of N/V-ing, S V O.
=Adj + as/though + S tobe, S V O ( Mặc dù…nhưng…).
Đáp án A sai do thừa “but”.
Đáp án C, D sai cấu trúc ngữ pháp.
Câu 2
A. dangerous
B. danger
C. dangerously
D. endangered
Lời giải
Đáp án B
Vị trí sau giới từ ta cần 1 danh từ.
Cụm: tobe in danger of extinction: có nguy cơ tuyệt chủng.
Các đáp án còn lại:
A. dangerous (adj): nguy hiểm.
C. dangerously (adv): mang tính nguy hiểm
D. endangered (adj): bị nguy hiểm, gặp nguy hiểm.
Dịch: Có nhiều loài động- thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. assignment
B. invitation
C. recommendation
D. advertisement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. more difficult than
B. more and more difficult
C. the more difficult
D. difficult more and more
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. agree
B. confirmation
C. refusal
D. admission
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. spent
B. lived
C. dedicated
D. wasted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.