Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that need correction in each of the following sentences.
The novelist Shirley Hazzard is noted for the insight, poetic style, and sensitive she demonstrates in her works.
A. The
B. for
C. sensitive
D. demonstrates
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Sửa: sensitive -> sensitivity
Cần danh từ để liệt kê vào những điều mà nhà văn thể hiện được trong các tác phẩm của cô ấy.
Ở đây, sensitivity có đồng vai trò với insight và poetic style
Dịch nghĩa: Tiểu thuyết gia Shirley Hazzard được nhớ đến với hiểu biết sâu sắc, chất thơ và tính nhạy cảm mà bà thể hiện trong các tác phẩm của mình.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. be confident
B. be smart
C. be optimistic
D. be pessimistic
Lời giải
Đáp án D
(to) look on the bright side: lạc quan, luôn hướng đến điều tốt đẹp >< (to) be pessimistic: bi quan, tiêu cực
Các đáp án còn lại:
A. (to) be confident: tự tin
B. (to) be smart: thông minh
C. (to) be optimistic: lạc quan = (to) look on the bright side
Dịch nghĩa: Họ tin rằng cuộc sống sẽ ngày càng tốt hơn nhiều, nên họ luôn lạc quan trong mọi tình huống.
Câu 2
A. between / in
B. among / of
C. between / of
D. among / in
Lời giải
Đáp án D
Phân biệt among/between:
- among: giữa các sự vật, sự việc (dùng khi số sự vật, sự việc nhiều hơn 2)
- between: giữa 2 sự vật, sự việc
Ở đây, nations chỉ nhiều hơn 2 quốc gia nên ta dùng among.
- of: của
- in: trong, liên quan đến, về vấn đề gì đó
Câu này ý nói đến sự hợp tác về mặt giáo dục, khoa học, … nên dùng giới từ in.
Dịch nghĩa: UNESCO được sáng lập nhằm khuyến khích sự hợp tác giữa các quốc gia về mặt giáo dục, khoa học, văn hoá, và giao tiếp.
Câu 3
A. for whom
B. whom
C. for who
D. that
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. This is the first time I have ever played golf.
B. I used to played golf but I gave it up already.
C. It is the last time I played golf.
D. It is the first time I had played golf.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. finished
B. escaped
C. damaged
D. promised
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. need each other
B. are close to each other
C. have very close relationship with each other
D. are polite to each other
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.