After he ______ his work, he went straight home
A. has finished
B. would finish
C. has been finishing
D. had finished
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Thì Qúa khứ hoàn thành (had PII) diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một hành động, sự việc khác trong quá khứ. Cả 2 hành động, sự việc này đều đã xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước chia Qúa khứ hoàn thành (had PII), hành động nào xảy ra sau chia Qúa khứ đơn (V-ed).
Chú ý: After S had PII, S V-ed = Before S V-ed, S had PII.
Dịch: Sau khi hoàn thành xong công việc, anh ấy về thẳng tới nhà
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. having sent
B. sent
C. sending
D. were sent
Lời giải
Đáp án B
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Rút gọn mệnh đề quan hệ.
Ở câu này “are” là động từ chính trong câu, vế trước “are” là chủ ngữ chính. Chủ ngữ chính này là Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động, trong đó Đại từ quan hệ bị lược bỏ và chủ ngữ chia về dạng PII.
Câu đầy đủ: Many of the pictures which are sent from outer space are presently on display in the public library.
Dịch: Nhiều bức tranh được gửi về từ ngoài không gian hiện đang được trưng bày ở thư viện công cộng.
Câu 2
A. It’s difficult for me to get up early in the morning
B. I hate getting up early in the morning
C. I used to get up early in the morning
D. I’m used to getting up early in the morning
Lời giải
Đáp án D
Tôi không thấy khó khăn khi dậy sớm vào buổi sáng.
= D. Tôi quen với việc dậy sớm vào buổi sáng.
Cấu trúc: tobe used to V-ing: quen làm gì ở hiện tại.
Các đáp án còn lại sai nghĩa.
A. Tôi thấy khó khăn khi thức dậy sớm vào buổi sáng.
Cấu trúc: It tobe adj for sbd to V: cảm thấy như thế nào khi làm gì.
B. Tôi ghét phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
C. Tôi đã từng thức dậy sớm vào buổi sáng.
Cấu trúc: used to V: đã từng làm gì trong quá khứ (chỉ một thói quen trong quá khứ).
Câu 3
A. are they
B. haven’t they
C. aren’t they
D. don’t they
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. attentively
B. attend
C. attention
D. attentive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tourism Association
B. in promoting and developing
C. For its
D. played
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.