Câu hỏi:

06/01/2025 7,551 Lưu

Choose the sentence that is similar in meaning to give one

My father couldn’t stand Tom’s behavior

A. My father found Tom’s behavior intolerant.

B. My father found Tom’s behavior intolerable.

C. My father was tolerant towards Tom’s behavior

D. Tom’s behavior was not tolerable.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích:

Cấu trúc: can’t stand = không thể chịu được

intolerant (adj): không khoan dung, không tha thứ

intolerable (adj): không thể chịu đựng nổi

Dịch đề: Bố của tôi khôgn thể chịu đựng được hành vi của Tom

A. Bố tôi cảm thấy hành vi của Tom không tha thứ được. => sai nghĩa

B. Bố tôi cảm thấy hành vi của Tom không thể chịu đựng nổi.

C. Bố tôi chịu đựng hành vi của Tom. => sai nghĩa

D. Hành vi của Tom không thể chịu đựng được. => thiếu nghĩa “my father”.

→ Đáp án B gần nghĩa nhất với câu đã cho.

Dịch: Bố tôi cảm thấy hành vi của Tom không thể chịu đựng nổi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Give in: chịu thua, nộp (tài liệu)      

Give off: tỏa ra, phát ra

Give over: trao tay, chấm dứt

Give out: hết, chấm dứt

→ Chọn “give out” để phù hợp với nghĩa của câu

Dịch: Chúng tôi đã phải vay một khoản nợ ngân hàng khi số tiền cuối cùng cũng hết.

Lời giải

Đáp án B

A typical of: tiêu biểu, đặc thù

Ordinary = common: thông thường

Familiar with: quen thuộc với

→ It is typical of businessmen to shake hands in formal meetings.

Dịch: Việc bắt tay của các doanh nhân trong các buổi họp quan trọng là rất đặc thù.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. When it’s hard to find a job, jobs on land are even harder.

B. Patient people will secure jobs even in an instable job market.

C. Only persistent job seekers can find jobs.

D. In land jobs are only available to persistent jobs applicants.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Paul’s frequent absences cost him his chance of passing the examination.

B. Being absent so often caused Paul fail his examination.

C. Paul failed his examination although he was absent quite often.

D. Paul’s failure in his examination accounted for his frequent absences.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP