Câu hỏi:

11/04/2020 9,382 Lưu

I think it’s a bit __________ to hope that we can beat them easily. They are much younger and better

A. reality 

B. really 

C. realised 

D. unreal 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Sau “tobe” + tính từ

a bit = a little: một chút + tính từ

  A. reality (n): thực tế                                                                   

B. really (adv): thực sự

  C. realized (v): nhận ra                                                                

D. unreal (adj): không thực tế

Tạm dịch: Tôi nghĩ nó có một chút không thực tế để hy vọng rằng chúng ta có thể đánh bại họ dễ dàng. Họ trẻ hơn và giỏi hơn chúng ta nhiều

Tridat Nguyen

Tridat Nguyen

tra loi thi dung nhung ma hinh nhu cho nay co ghi nham a.Mot chut+noun [ad]

Tridat Nguyen

Tridat Nguyen

tra loi thi dung nhung ma hinh nhu cho nay co ghi nham a.Mot chut+noun [ad]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. I never go to the movies if I have work to do

B. I would go to the movies when I had done so much work

C. A lot of work couldn’t prevent me from going to the movies

D. Because I had to do so much work I couldn’t go to the movies

Lời giải

Chọn D

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải thích:

Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều giả định trái ngược lại với quá khứ.

Công thức: If + S + had (not) P2, S + would/ could (not) have P2

Tạm dịch: Nếu tôi không có quá nhiều việc phải làm thì tôi đã đi xem phim.

= Bởi vì tôi có quá nhiều việc phải làm, tôi đã không thể đi xem phim.

Các phương án khác:

  A. sai ngữ pháp: ngữ cảnh phải ở quá khứ

  B. Tôi sẽ đi xem phim khi tôi làm xong rất nhiều việc. => sai nghĩa

  C. Quá nhiều việc không thể ngăn cản tôi đi xem phim. => sai nghĩa

Câu 2

A. frequent 

B. exercise 

C. greater 

D. will have 

Lời giải

Chọn A

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Trạng từ có thể đứng trước hoặc sau động từ (exercise) để bổ sung ý nghĩa hoặc nhấn mạnh.

Công thức so sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

Sửa: frequent (adj) => frequently (adv)

Tạm dịch: Bạn càng tập thể dục thường xuyên thì bạn sẽ càng có sức chịu đựng thể chất tốt. 

Câu 3

A. Wealthy 

B. Impoverished 

C. Privileged 

D. Well-off 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. palnts and animals 

B. fruits and vegetables 

C. flowers and trees 

D. moutains and forests 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. They drove fifteen miles off the main road until they had something to eat for the day

B. They neither drove fifteen miles off the main road nor had anything to eat for the day

C. Not only did they drive fifteen miles off the main road, they also had nothing to eat for the day

D. Driving fifteen miles off the main road, they eventually had something to eat for the day

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The little dog was greatly amused by the way everyone was watching it

B. Everyone felt great and amused when the little dog was watching them

C. The little dog was watching everyone with great amusement

D. Everyone was greatly amused at the little dog they were watching

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. had to be 

B. should have been 

C. had been 

D. must have been 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP