Unless you _______ well-trained, you ______ to the company
A. aren’t / will never admit
B. are / will never admit
C. aren’t / will never be admitted
D. are / will never be admitted
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn D
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Cấu trúc: + If S + V(hiện tại đơn), S will/can/may + V(nguyên thể): nếu...thì...
+ Unless S + V(hiện tại đơn) - thể khẳng định, S will/can/may + V(nguyên thể): trừ khi...nếu không thì...
Tạm dịch: Trừ khi bạn được đào tạo tốt, nếu không thì bạn sẽ không nao giờ được nhận vào công ty đó
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. turns down
B. takes up
C. takes off
D. turns up
Lời giải
Chọn D
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
A. turn down: từ chối
B. take up: bắt đầu một sở thích
C. take off: tháo, cởi, cất cánh (máy bay)
D. turn up = arrive: có mặt, xuất hiện
Tạm dịch: Vấn đề của James là anh ta không bao giờ có mặt đúng giờ trong cuộc hẹn
Câu 2
A. The doctor suggested smoking to treat illness
B. I was warned against smoking a lot of cigarettes
C. The doctor advised me to give up smoking to avoid illness
D. I was ordered not to smoke to recover from illness
Lời giải
Chọn C
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
suggest + V-ing: gợi ý làm gì warn against + V-ing: cảnh báo đừng làm gì
advise sb + to V: khuyên ai đó làm gì order sb + to V: yêu cầu ai đó làm gì
Tạm dịch: “Dừng hút thuốc hoặc là bạn sẽ bị bệnh”, bác sĩ bảo tôi
= Bác sĩ khuyên tôi nên bỏ thuốc để tránh bị bệnh
Câu 3
A. will have gone
B. will go
C. has gone
D. has been going
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. interesting
B. difficult
C. simple
D. important
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. spending
B. practicing
C. us
D. in the
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tim can't have taken so many clothes on a two-day trip
B. Tim needn't have taken so many clothes on a two-day trip
C. Tim mustn't have taken so many clothes on a two-day trip
D. Tim couldn't have taken so many clothes on a two-day trip
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.