There is a few evidence that the children in language classrooms learn foreign languages any better than adults in similar classroom situation.
A. few evidence
B. in language classrooms
C. better
D. classroom situation
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Cách dùng “few/little”
Giải thích:
a few: một ít, một vài (dùng với danh từ đếm được số nhiều)
a little: một ít (dùng với danh từ không đếm được)
evidence (n): bằng chứng (danh từ không đếm được)
Sửa: few evidence => little evidence
Tạm dịch: Có một vài bằng chứng cho thấy trẻ em trong lớp học ngôn ngữ học ngoại ngữ tốt hơn người lớn trong tình huống lớp học tương tự.
Chọn A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. didn’t they
B. does they
C. did they
D. doesn’t they
Lời giải
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Câu giới thiệu dùng “neither” mang nghĩa phủ định => câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định
Câu giới thiệu dùng thì quá khứ đơn => câu hỏi đuôi dùng “did”
Câu giới thiệu dùng “the boys” (hai cậu bé) => câu hỏi đuôi dùng “they”
Tạm dịch: Cả hai cậu bé đều không đến trường ngày hôm qua đúng không?
Chọn C
Câu 2
A. luxurious
B. economical
C. sensible
D. miserable
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
thrifty (adj): tiết kiệm
luxurious (adj): sang trọng, lộng lẫy economical (adj): tiết kiệm
sensible (adj): có óc phán đoán miserable (adj): cực khổ, khốn khổ
=> thrifty = economical
Tạm dịch: Bằng cách tiết kiệm và mua sắm khôn ngoan, các bà nội trợ ở thành phố có thể nuôi sống cả gia đình chỉ với 500.000 đồng một tuần.
Chọn B
Câu 3
A. not to swimming
B. don’t swim
C. to swim
D. against swimming
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. relaxed about
B. reserved about
C. uninterested in
D. inexperienced in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. identify
B. final
C. applicant
D. decide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. watered down
B. gave out
C. got away
D. held off
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. enroll
B. promote
C. require
D. danger
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.