Needless to say, Mike is cleverer than other students in the class
A. Needless to say, other students in the class are cleverer than Mike
B. Needless to say, other students in the class are as clever as Mike
C. Needless to say, Mike is the cleverest student in the class
D. Needless to say, Mike is not so clever as other students in the class
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn C
Kiến thức: So sánh hơn – nhất
Giải thích:
Công thức:
- So sánh hơn: S + be + short adj-er/more long adj + than + N
- So sánh nhất: S + be + the + short adj –est/ the most long adj + (N) + in/ of...
Tạm dịch: Không cần phải nói, Mike thông minh hơn các học sinh khác trong lớp.
= C. Không cần phải nói, Mike là học sinh thông minh nhất trong lớp.
A. Không cần phải nói, những học sinh khác trong lớp thông minh hơn Mike. => sai về nghĩa
B. Không cần phải nói, những học sinh khác trong lớp cũng thông minh như Mike. => sai về nghĩa
D. Không cần phải nói, Mike không thông minh như những học sinh khác trong lớp. => sai về nghĩa
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Although
B. As
C. Because of
D. In spite of
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Although + S + V..: mặc dù
B. As + S + V: do, bởi vì
C. Because of + N/V-ing: bởi vì
D. In spite of + N/V-ing: mặc dù
Tạm dịch: Vì thu nhập của công việc hiện tại của anh ấy tương đối thấp, anh ấy cảm thấy khó khăn để có đủ tiền trang trải cuộc sống
Câu 2
A. Realizing
B. Chasing
C. Seeking
D. Pursuing
Lời giải
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Realize (v): nhận ra, nhận thấy
B. Chase (v): săn đuổi, xua đuổi
C. Seek (v): tìm kiếm
D. Pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt, truy nã
Tạm dịch: Nhận ra đam mê của chính chúng ta là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc lựa chọn công việc
Câu 3
A. You must have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
B. You might have asked your parents’ permission before deciding to quit your job.
C. You had to have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
D. You should have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The
B. A
C. An
D. ø (no article)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. questioning
B. having questioned
C. questioned
D. was questioning
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. destroy the house
B. get angry
C. become happy
D. repair the roof
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. offer
B. loss
C. supply
D. damage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.