“What kind of music did you listen last night, David?” Daniel asked.
A. Daniel wondered what kind of music David listened to the night before
B. Daniel wanted to know what kind of music had David listened to the night before
C. Daniel asked David what he listened to kind of music the previous night.
D. Daniel asked David what kind of music he had listened to the previous night
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn D
Kiến thức: Câu gián tiếp
Giải thích:
Câu trực tiếp: “Wh-question + V(trợ) + S + V(chính)?”, A asked B
Câu gián tiếp: A + asked/wondered/wanted to know + (B) + wh-question + S + V(lùi một thì)
did you listen => David/he had listened
last night => the previous night/ the night before
Tạm dịch: “Bạn đã nghe loại nhạc nào tối hôm qua, David?” Daniel hỏi.
= D. Daniel hỏi David anh ấy đã nghe loại nhạc nào tối hôm trước.
A. sai ngữ pháp: listened
B. sai ngữ pháp: had David listened
C. sai ngữ pháp: what he listened to kind of music
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Although
B. As
C. Because of
D. In spite of
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Although + S + V..: mặc dù
B. As + S + V: do, bởi vì
C. Because of + N/V-ing: bởi vì
D. In spite of + N/V-ing: mặc dù
Tạm dịch: Vì thu nhập của công việc hiện tại của anh ấy tương đối thấp, anh ấy cảm thấy khó khăn để có đủ tiền trang trải cuộc sống
Câu 2
A. Realizing
B. Chasing
C. Seeking
D. Pursuing
Lời giải
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Realize (v): nhận ra, nhận thấy
B. Chase (v): săn đuổi, xua đuổi
C. Seek (v): tìm kiếm
D. Pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt, truy nã
Tạm dịch: Nhận ra đam mê của chính chúng ta là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc lựa chọn công việc
Câu 3
A. You must have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
B. You might have asked your parents’ permission before deciding to quit your job.
C. You had to have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
D. You should have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The
B. A
C. An
D. ø (no article)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. questioning
B. having questioned
C. questioned
D. was questioning
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. destroy the house
B. get angry
C. become happy
D. repair the roof
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. offer
B. loss
C. supply
D. damage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.