You should pay attention to _____ precautions of this machine before operating it
A. safety
B. safely
C. safe
D. unsafe
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. safety (n): sự an toàn, tính an toàn
B. safely (adv): an toàn
C. safe (adj): an toàn
D. unsafe (adj): không an toàn
Trước danh từ “precautions” cần tính từ/ danh từ để tạo thành danh từ ghép.
=> safety precautions: những biện pháp an toàn
Tạm dịch: Bạn nên chú ý đến các biện pháp an toàn cho máy này trước khi vận hành nó
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Although
B. As
C. Because of
D. In spite of
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Although + S + V..: mặc dù
B. As + S + V: do, bởi vì
C. Because of + N/V-ing: bởi vì
D. In spite of + N/V-ing: mặc dù
Tạm dịch: Vì thu nhập của công việc hiện tại của anh ấy tương đối thấp, anh ấy cảm thấy khó khăn để có đủ tiền trang trải cuộc sống
Câu 2
A. Realizing
B. Chasing
C. Seeking
D. Pursuing
Lời giải
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Realize (v): nhận ra, nhận thấy
B. Chase (v): săn đuổi, xua đuổi
C. Seek (v): tìm kiếm
D. Pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt, truy nã
Tạm dịch: Nhận ra đam mê của chính chúng ta là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc lựa chọn công việc
Câu 3
A. You must have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
B. You might have asked your parents’ permission before deciding to quit your job.
C. You had to have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
D. You should have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The
B. A
C. An
D. ø (no article)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. questioning
B. having questioned
C. questioned
D. was questioning
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. destroy the house
B. get angry
C. become happy
D. repair the roof
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. offer
B. loss
C. supply
D. damage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.