Câu hỏi:

15/04/2020 6,854 Lưu

You should pay attention to _____ precautions of this machine before operating it

A. safety 

B. safely 

C. safe 

D. unsafe 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

  A. safety (n): sự an toàn, tính an toàn       

B. safely (adv): an toàn

  C. safe (adj): an toàn                                                                   

D. unsafe (adj): không an toàn

Trước danh từ “precautions” cần tính từ/ danh từ để tạo thành danh từ ghép.

=> safety precautions: những biện pháp an toàn

Tạm dịch: Bạn nên chú ý đến các biện pháp an toàn cho máy này trước khi vận hành nó

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn B

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

  A. Although + S + V..: mặc dù                  

B. As + S + V: do, bởi vì

  C. Because of + N/V-ing: bởi vì                 

D. In spite of + N/V-ing: mặc dù

Tạm dịch: Vì thu nhập của công việc hiện tại của anh ấy tương đối thấp, anh ấy cảm thấy khó khăn để có đủ tiền trang trải cuộc sống

Câu 2

A. Realizing 

B. Chasing 

C. Seeking 

D. Pursuing 

Lời giải

Chọn A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. Realize (v): nhận ra, nhận thấy             

B. Chase (v): săn đuổi, xua đuổi

  C. Seek (v): tìm kiếm                                                                   

D. Pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt, truy nã

Tạm dịch: Nhận ra đam mê của chính chúng ta là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc lựa chọn công việc

Câu 3

A. You must have asked your parents’ permission before deciding to quit your job

B. You might have asked your parents’ permission before deciding to quit your job. 

C. You had to have asked your parents’ permission before deciding to quit your job

D. You should have asked your parents’ permission before deciding to quit your job

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. questioning 

B. having questioned 

C. questioned 

D. was questioning 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP