Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
If one has a special medical condition such as diabetes, epilepsy, or allergy, it is advisable that they carry some kind of identification in order to avoid being given improper medication in an emergency.
A. has
B. they
C. carry
D. being
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B.
Đổi they thành he hoặc she.
Chủ ngữ ở đây là “one” là dạng số ít nên dùng “they” để nói đến chủ ngữ là vô lý.
Tạm dịch: Nếu một người mắc căn bệnh đặc biệt như bệnh đái tháo đường, chứng động kinh hoặc dị ứng, thì họ nên mang theo một số giấy tờ chứng minh bệnh để tránh bị cho uống thuốc không đúng cách trong trường hợp khẩn cấp.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Hardly had Paul realized he was on the wrong flight when the plane took off
B. It was not until the plane had taken off, did Paul realize he was on the wrong flight.
C. Not until the plane had taken off, did Paul realize he was on the wrong fl
D. No sooner had the plane taken off than Paul had realized he was on the wrong flight.
Lời giải
Đáp án C.
Hai câu gốc: Máy bay cất cánh. Paul nhận ra anh ấy lên nhầm máy bay.
Câu C dùng đúng cấu trúc đảo ngữ với “Not until...:”
Not until/till + clause/ Adv of time + Auxiliary + S + V
Ex: I didn’t know that I had lost my key till I got home.
= Not until/till I got home did I know that I had lost my key.
Câu 2
A. As know as far
B. As far as is known
C. It is known as far
D. Known as far as it is
Lời giải
Đáp án B.
Cụm: As far as is known = As far as people know: như mọi người đã biết.
As far as I know/I am concerned ...: theo như tôi được biết.
Have no sense of smell: không có khứu giác
Have (no) sense of humor: (không) có khướu hài hước
Câu 3
A. looked up
B. took off
C. sent off
D. called up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. What the lecturer wrote and said was too difficult for me to understand.
B. I found it very difficult to understand what the lecturer said in his book
C. I would have understood what the lecturer was saying if I had read his book
D. The lecturer’s book which I had not read was difficult to understand
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. unconvinced
B. discharged
C. liberated
D. acquitted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. dry-cleaning
B. spin-dried
C. spring-cleaned
D. clean dried
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. disabling
B. vexatious
C. dangerous
D. irreparable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.