Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Whenever my close friend has some troubles solving the thorny problems, I am willing to give him an arm.
A. Whenever
B. solving
C. thorny
D. an arm
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
give somebody a hand = help: giúp đỡ ai
an arm => a hand
Tạm dịch: Bất cứ khi nào bạn thân của tôi gặp rắc rối trong việc giải quyết các vấn đề khó khăn, tôi sẵn sàng giúp anh ấy một tay.
Chọn D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. including
B. to be included
C. to include
D. being included
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Chủ động: S + hope + to + V: hi vọng làm gì
Bị động: S + hope + to + be + V.p.p
Tạm dịch: Các học sinh mới hy vọng sẽ được tham gia vào nhiều hoạt động xã hội của trường học.
Chọn B
Câu 2
A. certificate
B. diploma
C. degree
D. qualification
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
certificate = an official document that may be used to prove that the facts it states are true; an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained after a course of study or an exam (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành một khóa học hay vượt qua một kỳ thi
Eg: a birth/marriage/death certificate; a Postgraduate Certificate in Education
diploma = a document showing that you have completed a course of study or part of your education (n): bằng cấp, chứng nhận hoàn thành một khóa học
Eg: a High School diploma
degree = the qualification obtained by students who successfully complete a university or college course (n): bằng cấp sau khi kết thúc khóa học đại học
Eg: a master's degree; a degree in Biochemistry from Queen's University
qualification = an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed (n): trình độ chuyên môn
Eg: educational qualifications; a nursing/teaching, etc. qualification
certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học
Tạm dịch: Kết thúc khóa đào tạo, mỗi người tham gia được trao chứng nhận hoàn thành.
Chọn A
Câu 3
A. Jane told me that John had left there an hour before.
B. Jane said John left there an hour before.
C. Jane told John to have left there an hour before.
D. Jane told me that John to leave there an hour before.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. because
B. so
C. so that
D. therefore
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. The fire in the ship might have been started by a bomb.
B. They say that a bomb started the fire in the ship.
C. It shall be said the fire in the ship had been started by a bomb.
D. The fire in the ship is known to have been started by a bomb.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. The fact being excited us had won Quang a scholarship.
B. Quang’s excited about a scholarship’s having won us.
C. We’re excited about Quang’s having won a scholarship.
D. We won Quang’s excitement about the fact of a scholarship.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Speaking has finished
B. When the speaker finished
C. After she finishes speaking
D. Once finishing her lecture
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.