Câu hỏi:

23/04/2020 358

Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the words whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Phát âm đuôi “ed”

Giải thích:

Quy tắc phát âm đuôi “ed”:

– Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

– Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.

– Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.

laughed /lɑːft/                                                thanked /θæŋkt/

cooked /kʊkt/                                                 belonged /bɪˈlɒŋd/

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.

Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Chủ động: S + hope + to + V: hi vọng làm gì

Bị động: S + hope + to + be + V.p.p

Tạm dịch: Các học sinh mới hy vọng sẽ được tham gia vào nhiều hoạt động xã hội của trường học.

Chọn B

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

certificate = an official document that may be used to prove that the facts it states are true; an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained after a course of study or an exam (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành một khóa học hay vượt qua một kỳ thi

Eg: a birth/marriage/death certificate; a Postgraduate Certificate in Education

diploma = a document showing that you have completed a course of study or part of your education (n): bằng cấp, chứng nhận hoàn thành một khóa học

Eg: a High School diploma

degree = the qualification obtained by students who successfully complete a university or college course (n): bằng cấp sau khi kết thúc khóa học đại học

Eg: a master's degree; a degree in Biochemistry from Queen's University

qualification = an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed (n): trình độ chuyên môn

Eg: educational qualifications; a nursing/teaching, etc. qualification

certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học

Tạm dịch: Kết thúc khóa đào tạo, mỗi người tham gia được trao chứng nhận hoàn thành.

Chọn A 

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP