Câu hỏi:

07/06/2024 4,100 Lưu

By the year 2060, many people currently employed ______ the job.

A. are losing

B. have lost

C. will have lost

D. will be losing

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Giải thích:

Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai. Cấu trúc: S + will + have + V.p.p

Dấu hiệu: By + thời gian trong tương lai (By the year 2060)

Dịch: Đến năm 2060, nhiều người hiện đang có việc làm sẽ bị mất việc.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. including

B. to be included

C. to include

D. being included

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Chủ động: S + hope + to + V: hi vọng làm gì

Bị động: S + hope + to + be + V.p.p

Tạm dịch: Các học sinh mới hy vọng sẽ được tham gia vào nhiều hoạt động xã hội của trường học.

Chọn B

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

certificate = an official document that may be used to prove that the facts it states are true; an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained after a course of study or an exam (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành một khóa học hay vượt qua một kỳ thi

Eg: a birth/marriage/death certificate; a Postgraduate Certificate in Education

diploma = a document showing that you have completed a course of study or part of your education (n): bằng cấp, chứng nhận hoàn thành một khóa học

Eg: a High School diploma

degree = the qualification obtained by students who successfully complete a university or college course (n): bằng cấp sau khi kết thúc khóa học đại học

Eg: a master's degree; a degree in Biochemistry from Queen's University

qualification = an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed (n): trình độ chuyên môn

Eg: educational qualifications; a nursing/teaching, etc. qualification

certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học

Tạm dịch: Kết thúc khóa đào tạo, mỗi người tham gia được trao chứng nhận hoàn thành.

Chọn A 

Câu 3

A. Jane told me that John had left there an hour before.

B. Jane said John left there an hour before.

C. Jane told John to have left there an hour before.

D. Jane told me that John to leave there an hour before.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. The fire in the ship might have been started by a bomb.

B. They say that a bomb started the fire in the ship.

C. It shall be said the fire in the ship had been started by a bomb.

D. The fire in the ship is known to have been started by a bomb.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The fact being excited us had won Quang a scholarship.

B. Quang’s excited about a scholarship’s having won us.

C. We’re excited about Quang’s having won a scholarship.

D. We won Quang’s excitement about the fact of a scholarship.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Speaking has finished

B. When the speaker finished

C. After she finishes speaking

D. Once finishing her lecture

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP