Câu hỏi:
23/04/2020 2,001Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges.
John was in Hanoi and wanted to send a parcel to his parents. He asked a local passer–by the way to the post–office.
– John: “Can you show me the way to nearest post office, please?
– Passer–by: “_______”
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Hội thoại giao tiếp
Giải thích:
John đã ở Hà Nội và muốn gửi một bưu kiện cho cha mẹ mình. Anh ấy hỏi một người qua đường ở địa phương đường đến bưu điện.
John: “Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến bưu điện gần nhất không?
Người qua đường: “________”
A. Nó ở ngay góc đằng kia. B. Không bao giờ! Tôi ghét anh ta.
C. Đi mà tìm trong từ điển ấy! D. Không có phương tiện giao thông nào gần đây.
Câu B, C, D không phù hợp.
Chọn A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Chủ động: S + hope + to + V: hi vọng làm gì
Bị động: S + hope + to + be + V.p.p
Tạm dịch: Các học sinh mới hy vọng sẽ được tham gia vào nhiều hoạt động xã hội của trường học.
Chọn B
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
certificate = an official document that may be used to prove that the facts it states are true; an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained after a course of study or an exam (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành một khóa học hay vượt qua một kỳ thi
Eg: a birth/marriage/death certificate; a Postgraduate Certificate in Education
diploma = a document showing that you have completed a course of study or part of your education (n): bằng cấp, chứng nhận hoàn thành một khóa học
Eg: a High School diploma
degree = the qualification obtained by students who successfully complete a university or college course (n): bằng cấp sau khi kết thúc khóa học đại học
Eg: a master's degree; a degree in Biochemistry from Queen's University
qualification = an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed (n): trình độ chuyên môn
Eg: educational qualifications; a nursing/teaching, etc. qualification
certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học
Tạm dịch: Kết thúc khóa đào tạo, mỗi người tham gia được trao chứng nhận hoàn thành.
Chọn A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)