Câu hỏi:

24/04/2020 4,611 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges.

Jack is talking to Mary about watching TV.

– Jack: “_______?”

– Mary: “Not now, but I used to.”

A. Won’t you have some tea

B. Do you watch TV every often?

C. Are you going to bed

D. Did you enjoy it

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Hội thoại giao tiếp

Giải thích:

Jack đang nói chuyện với Mary về chuyện xem TV.

Jack: “_______?”

Mary: “Bây giờ thì không, nhưng trước thì có.”

A. Bạn có muốn uống trà không                   B. Bạn có thường xuyên xem TV không

C. Bạn sắp đi ngủ chưa                                   D. Bạn có thích nó không

Câu A, C, D không phù hợp.

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. including

B. to be included

C. to include

D. being included

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Chủ động: S + hope + to + V: hi vọng làm gì

Bị động: S + hope + to + be + V.p.p

Tạm dịch: Các học sinh mới hy vọng sẽ được tham gia vào nhiều hoạt động xã hội của trường học.

Chọn B

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

certificate = an official document that may be used to prove that the facts it states are true; an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained after a course of study or an exam (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành một khóa học hay vượt qua một kỳ thi

Eg: a birth/marriage/death certificate; a Postgraduate Certificate in Education

diploma = a document showing that you have completed a course of study or part of your education (n): bằng cấp, chứng nhận hoàn thành một khóa học

Eg: a High School diploma

degree = the qualification obtained by students who successfully complete a university or college course (n): bằng cấp sau khi kết thúc khóa học đại học

Eg: a master's degree; a degree in Biochemistry from Queen's University

qualification = an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed (n): trình độ chuyên môn

Eg: educational qualifications; a nursing/teaching, etc. qualification

certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học

Tạm dịch: Kết thúc khóa đào tạo, mỗi người tham gia được trao chứng nhận hoàn thành.

Chọn A 

Câu 3

A. Jane told me that John had left there an hour before.

B. Jane said John left there an hour before.

C. Jane told John to have left there an hour before.

D. Jane told me that John to leave there an hour before.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. The fire in the ship might have been started by a bomb.

B. They say that a bomb started the fire in the ship.

C. It shall be said the fire in the ship had been started by a bomb.

D. The fire in the ship is known to have been started by a bomb.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The fact being excited us had won Quang a scholarship.

B. Quang’s excited about a scholarship’s having won us.

C. We’re excited about Quang’s having won a scholarship.

D. We won Quang’s excitement about the fact of a scholarship.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Speaking has finished

B. When the speaker finished

C. After she finishes speaking

D. Once finishing her lecture

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP