Mark the letter A, B C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I have heard anecdotal evidence that vitamin E helps cut heal faster, but I have never read any research that supports that.
A. scientific proof
B. personal reports
C. individual observation
D. oral stories
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Tạm dịch: Tôi đã nghe được một là vitamin E giúp vết thương hồi phục nhanh hơn, nhưngg tôi chưa bao giờ đọc được một nghiên cứu nào ủng hộ điều đó. Dựa vào suy luận thì mặc dù không biết cụm từ cần tìm nghĩa có ý nghĩa là gì, chúng ta vẫn hoàn toàn có thể làm câu này. Tác giả chưa từng biết một công trình nghiên cứu nào chứng minh điều này nên nó không thể nào là một “bằng chứng mang tính khoa học” được. Đáp án chính xác là A. scientific proof.
- anecdotal /ænɪkdəʊtl/ (adj): mang tính chất giai thoại, câu chuyện (có thể đúng hoặc sai và chưa có ai chứng minh).
Ex: Anecdotal evidence suggests there were irregularities at the polling station on the day of the election.
- individual (adj, n): cá nhân.
Ex: the rights of the individual: quyền cá nhân.
- observation (n): việc quan sát.
Ex: They kept her in overnight for observation: Họ giữ cô ta lại ở viện để theo dõi thêm.
- oral (adj): nói (không viết).
Ex: an oral agreement: thỏa thuận bằng miệng.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. directory
B. direction
C. director
D. directing
Lời giải
Đáp án A
Tạm dịch: Hãy tạo một danh mục mới và xếp các tài liệu vào đó.
A. directory (n): danh mục.
Ex: telephone directory: danh bạ điện thoại
B. direction (n): phương hướng.
Ex: Which direction did they go in?: Bọn họ đi đến bằng hướng nào?
C. director (n): giám đốc.
Ex: The company is run by a board of directors (= a group of directors).
D. directing (v): chỉ hướng
Câu 2
A. mouths
B. cloths
C. booths
D. months
Lời giải
Đáp án A
Ta thấy rằng “s” trong các đáp án B, C, D đều đọc là /s/ còn trong đáp án A thì lại đọc là /z/.
A. mouths /maʊðz/ (n): cái mồm, miệng
B. cloths /klɒθs/ (n): mảnh vải
C. breaths /breθs/ (n): hơi thở
D. months /mʌnθs/ (n): tháng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. No sooner had we realized that our tickets were still at home than we arrived at the cinema
B. Not until we arrived at the cinema that we realized that our tickets were still at home
C. Only after we arrived at the cinema did we realize that our tickets were at home
D. Hardly had we arrived at the cinema than we realized that our tickets were still at home
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. spirit
B. attention
C. mind
D. brain
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. to leave
B. because
C. didn't
D. eyes to eyes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. accompany
B. comfortable
C. interview
D. dynamism
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.