Thi Online Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 11)
-
20816 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Fruit and vegetables should be carefully washed whether eaten fresh or cook.
Đáp án D
Để đảm bảo cấu trúc song song nên phải đổi cook thành cooked vì động từ phía trước là eaten đang ở dạng PP.
Tạm dịch: Trái cây và rau quả phải được rửa cẩn thận dù được ăn sống hay ăn chín (nấu chín).
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
She had to leave because she didn't see eyes to eyes with her boss.
Đáp án D
Cụm từ này phải sửa thành “eye to eye” mới đúng.
- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views as sb about sth (v): có cùng quan điểm, đồng thuận với ai đó.
Ex: The two of them have never seen eye to eye on politics: Hai người bạn họ chưa bao giờ có chung quan điểm về chính trị
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
With the development of the Internet and the World Wide Web, businessmen do not hardly have as much traveling as they used to.
Đáp án C
Từ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.
Ex: I can’t hardly understand what you say; Tôi hầu như không hiểu bạn nói gì.
Ex: It's been glued back together so well you can hardly see the join: Nó được hàn lại với nhau nên bạn khó mà thấy được điểm nối.
- development (n): sự phát triển
Ex: career development: sự phát triển sự nghiệp
- businessman (n): doanh nhân
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án A
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, còn lại nhấn âm thứ nhất.
A. accompany / əkʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng.
Ex: Children under 14 must be accompanied by an adult: Trẻ em dưới 14 tuổi phải có người lớn đi cùng.
B. comfortable /'kʌmftəbl/ (adj): thoải mái.
Ex: The bed wasn't particularly comfortable: Cái giường không thực sự thoải mái
C. interview /'intəvju:/ (n, v): (buổi) phỏng vấn.
Ex: I applied for the post and was asked to attend an interview: Tôi xin đăng ký vị trí đó và được yêu cầu tham gia buổi phỏng vấn.
D. dynamism /'dainəmizəm/ (n): năng lượng, nhiệt huyết để thành công.
Ex: The freshness and dynamism of her approach was welcomed by all her students: Sự tươi mới và tính năng động trong cách tiếp cận của cô đã được chào đón bởi tất cả các sinh viên của cô.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án B
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ ba, còn lại nhấn âm thứ hai.
A. effectiveness /i'fektivnis/ (n): tính hiệu quả, sự hiệu quả.
Ex: The drugs work well at first but gradually lose their effectiveness.
B. satisfaction / sætis’fæk∫ən/ (n): sự thỏa mãn.
Ex: She got great satisfaction from helping people to learn: Cô ẩy thấy rất thỏa mãn khi giúp đỡ mọi người học tập.
C. accountancy /ə'kauntənsi/ (n): nghề kế toán.
D. appropriate to do /ə'proupriət/ (adj): thích hợp, phù hợp.
Ex: It would not be appropriate for me to discuss that now: Ngay bây giờ mà thảo luận về điều đó sẽ là không thích hợp với tôi.
Bài thi liên quan:
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 1)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 2)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 3)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 4)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 5)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 6)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 7)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 8)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 9)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 10)
49 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 12)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 13)
49 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 14)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 15)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 16)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 17)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 18)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 19)
50 câu hỏi 60 phút
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 20)
50 câu hỏi 60 phút
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%