Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 18)

  • 20831 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of others in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án  B.

A. subsidy         /’sʌbsǝdi/ (n): tiền bao cấp, tiền trợ giá, tiền trợ cấp, tiền trợ giúp

B. substantial /sǝb’stænʃl/ (adj): đáng kể

Ex: There are substantial difference between the two groups.             

C. undergraduate /ʌndǝ’grædʒuǝt/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp

D. drugstore /’drʌgstɔ:(r)/ (n): hiệu thuốc

Phần được gạch chân trong đáp án B được đọc là /ǝ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ʌ/


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of others in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. preface         /’prefǝs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết…)        

B. gazelle          /gǝ’zel/ (n): linh dương (động vật)      

C. surface        /’sǝ:fɪs/ (n): bề mặt        

D. flamingo /flǝ’mɪŋgǝu/ (n): chim hồng hạc.

Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ǝ/


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicated the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A

A nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.

A. interestingly/ ‘      mtrɪstɪŋli/ (adv): thú vị

B. surprisingly/sǝ’praɪzɪŋ      li/ (adv): làm ngạc nhiên

C. provincially/prǝ’vmʃǝ       li/ (adv): mang tính chất tỉnh lẻ

D. annoyingly/ǝ’nɔɪ-ɪŋ/ (adv) = irritatingly: gây khó chịu


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicated the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B.

B nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.

A. mislead/mɪs’li:d/ (v): chỉ sai đường, đưa sai thông tin

Ex: He deliberately mistake us about the nature of their relationship: Anh ấy cố tình chỉ sai đường cho chúng tôi về bản chất của mối quan hệ của họ.

B. cover/’kʌvǝ/ (v): che phủ

Ex: She covered her face with her hands: Cô ấy dùng tay để che mặt.

C. correct/kǝ’rekt/ (v): sửa lỗi, chữa

Ex: Some eyesight problems are relatively easy to correct: một số vấn đề về thị lực khá là dễ chữa.

D. involve/m’vɔlv/ (v): bao gồm, chứa đựng

Ex: Any investment involves an element of risk: Bất kỳ vụ đầu tư nào cũng chứa đựng một yếu tố rủi ro.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

Jane is very ­­­­________  about her career

Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận