Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 10)

  • 20817 lượt thi

  • 49 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B.

B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3.

A. economics /.i:kǝ`nɒmɪks/ (n): môn kinh tế

Ex: His plan is to get a degree in economics and then work abroad for a year: Kế hoạch của anh ta là kiếm được một bằng kinh tế và sau đó đi làm nước ngoài trong một năm.

B. inspection /ɪn`spekʃn/ (n): sự thanh tra, xem xét

Ex: Her passport seemed legitimate, but on closer inspection, it was found to have been altered: Hộ chiếu của cô ấy có vẻ hợp pháp, nhưng xem xét kỹ hơn thì bộ chiếu này đã bị thay thế.

C. regulation /.regju`leɪʃn/ (n): quy định, luật lệ

Ex: I need to acquaint myself with the new regulations: Tôi cần phải làm quen với những quy định mới.

D. individual /.ɪndɪ`vɪdʒuǝl/ (adj,n): cá nhân

Ex: the rights of the individual: quyền cá nhân.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B.

B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, còn lại nhấn âm thứ nhất.

A. colony /`kɒlǝni/ (n): nước thuộc địa

Ex: Algeria was formerly a French colony.

B. assistant /ǝ`sɪstǝnt/ (n): người trợ lý

C. possible /`pɒsǝbl/ (n): ngày nghỉ, kỳ nghỉ

Ex: None of this would have been possible without their help: Mọi việc có thể đã không thể hoàn thành nếu như không có sự giúp đỡ của bọn họ.

D. holiday /`hɒlǝdeɪ/ (n): ngày nghỉ, kỳ nghỉ


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D.

A. voyage /`vɔɪ-ɪdʒ/ (n): chuyến đi biển

Ex: The voyage from England to India used to take six months: Chuyến đi biển từ Anh đến Ấn Độ đã từng dài sáu tháng.

B. village /`vɪlɪdʒ/ (n): ngôi làng.

C. passage /`pæsɪdʒ/ (n):

1. Hàng lang. Ex: My office is just a long the passage: Văn phòng của tôi ở dọc hành lang.

2. Lối đi. Ex: a passage through the crowd: một lối đi qua đám đông.

3. (nghĩa cổ) chuyển đi bằng tàu.

D. massage /`mæsa:ʒ/ (n): sự xoa bóp.

Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là /a:/ khác với những đáp án còn lại đọc là /ɪ/.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. fool /fu:l/ (adj): ngu ngốc

B. boot /bu:t/ (n): giày ống

C. foot /fʊt/ (n): bàn chân

D. cool /ku:l/ (adj): mát, ngầu

Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là /ʊ/ khác với các đáp án còn lại đọc là /u:/.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Several businesses would stand to lose a great deal of money if open trade agreements ________ followed.

Xem đáp án

Đáp án B.

Dựa vào động từ “would stand” ở vế chính ® Đây là câu điều kiện loại 2. Chỉ có đáp án B. were not being là phù hơp vì đang chia ở quá khứ tiếp diễn. Các đáp án khác chia ở thì hiện tại là không phù hợp.

Tạm dịch: Một số doanh nghiệp có thể bị mất nhiều tiền nếu những thỏa thuận thương mại theo hướng mở không được tuân theo.


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận